BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 296/TB-CTVN-HTQT |
Hà Nội, ngày 27 tháng 11 năm 2019 |
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC CÁC LOÀI ĐỘNG VẬT, THỰC VẬT HOANG DÃ THUỘC PHỤ LỤC CÔNG ƯỚC VỀ BUÔN BÁN QUỐC TẾ CÁC LOÀI ĐỘNG VẬT, THỰC VẬT HOANG DÃ NGUY CẤP (CITES)
Căn cứ Thông báo số 2019/055 ngày 16/10/2019 của Ban Thư ký CITES về việc Phụ lục CITES có hiệu lực áp dụng đối với các quốc gia thành viên từ ngày 26/11/2019; căn cứ điểm d, khoản 3, Điều 33, Nghị định số 06/2019/NĐ-CP ngày 22/1/2019 của Chính phủ về quản lý thực vật rừng, động vật rừng nguy cấp, quý, hiếm và thực thi Công ước về buôn bán quốc tế các loài động vật, thực vật hoang dã nguy cấp,
Tiếp theo Thông báo số 258/TB-CTVN-HTQT ngày 17/10/2019 của Cơ quan quản lý CITES Việt Nam về việc Hội nghị các quốc gia thành viên CITES sửa đổi, bổ sung Phụ lục CITES đối với một số loài, nhóm loài động vật, thực vật hoang dã nguy cấp, Cơ quan quản lý CITES Việt Nam công bố danh mục các loài động vật, thực vật hoang dã nguy cấp quy định tại các Phụ lục CITES (kèm theo) để các cơ quan, tổ chức, cá nhân có liên quan biết, chủ động trong thực thi nhiệm vụ và trao đổi với các đối tác nước ngoài, đảm bảo tuân thủ nghiêm quy định của CITES và pháp luật trong nước. Danh mục này có hiệu lực áp dụng từ ngày 26/11/2019.
Bản gốc của Phụ lục CITES được công bố trên website của Ban thư ký CITES tại đường link: https://cites.org/sites/default/files/notif/E-Notif-2019-055_0.pdf./.
Nơi nhận: |
GIÁM ĐỐC Hà Thị Tuyết Nga |
VỀ BUÔN BÁN QUỐC TẾ CÁC LOÀI ĐỘNG VẬT, THỰC VẬT HOANG DÃ NGUY CẤP
(Bản dịch kèm theo Thông báo số 296TB-CTVN–HTQT ngày 27 tháng 11 năm 2019 của Cơ quan quản lý CITES Việt Nam)
PHỤ LỤC I, II VÀ III
Có hiệu lực áp dụng từ ngày 26 tháng 11 năm 2019
Trong Danh mục này các từ ngữ, ký hiệu dưới đây được hiểu như sau:
1. Loài trong các Phụ lục bao gồm:
a) Loài có tên xác định; hoặc
b) Toàn bộ các loài của một đơn vị phân loại sinh học cao hơn hoặc chỉ một phần xác định của đơn vị phân loại đó.
2. Từ viết tắt “spp.” được dùng để chỉ tất cả các loài của một đơn vị phân loại sinh học cao hơn.
3. Các chỉ dẫn tham khảo khác đối với đơn vị phân loại sinh học cao hơn loài chỉ nhằm mục đích bổ sung thông tin hoặc phân lớp. Các tên gọi phổ thông sau tên khoa học của một họ chỉ mang tính chất tham khảo. Các giải thích này nhằm xác định các loài trong một họ có liên quan được quy định trong các Phụ lục của CITES. Trong hầu hết các trường hợp, không phải tất cả các loài trong cùng một họ đều được quy định trong các Phụ lục của CITES.
4. Những từ viết tắt sau đây được sử dụng đối với bậc phân loại thực vật dưới loài:
a) “ssp.” được dùng để chỉ phân loài/loài phụ; và
b) “var(s).” được dùng để chỉ đơn vị phân loại dưới loài: thứ
5. Không có loài nào trong số các loài hay các đơn vị phân loại sinh học cao hơn của thực vật thuộc Phụ lục I được chú giải cho thấy các loài lai của chúng sẽ bị đối xử theo Điều III của Công ước, điều này có nghĩa rằng cây lai nhân giống nhân tạo từ một hoặc nhiều loài hoặc loài phụ có thể được buôn bán khi có chứng nhận nhân giống nhân tạo., và rằng hạt giống, phấn hoa, hoa cắt, cây con hoặc các mô cấy trong bình (in vitro), trong môi trường rắn hoặc lỏng, được vận chuyển trong vật đựng vô trùng của các loài lai này thì không thuộc phạm vi điều chỉnh của Công ước.
6. Tên quốc gia được ghi trong ngoặc đơn sau tên của loài thuộc Phụ lục III là tên các quốc gia thành viên CITES đề xuất đưa loài đó vào Phụ lục này.
7. Khi một loài được đưa vào Phụ lục thì toàn bộ mẫu vật của loài, sống hay chết cũng thuộc Phụ lục đó. Ngoài ra, đối với các loài động vật được đưa vào Phụ lục III và các loài thực vật được đưa vào Phụ lục II hoặc III, thì tất cả các bộ phận và dẫn xuất của chúng cũng được đưa vào phụ lục đó trừ khi có chú giải chỉ ra rằng chỉ có một bộ phận hay dẫn xuất cụ thể nào đó của loài được đưa vào phụ lục. Dấu (#) đi kèm bởi một con số đặt phía trên tên một loài hoặc một đơn vị phân loại sinh học cao hơn thuộc Phụ lục II hoặc III nhằm dẫn chiếu tới một chú giải chỉ ra rằng các bộ phận hoặc dẫn xuất của loài động vật hay thực vật đó được xem là ‘mẫu vật’ thuộc phạm vi điều chỉnh của Công ước theo Điều I, khoản b, điểm (ii) hoặc (iii).
8. Các thuật ngữ và biểu đạt dưới đây được sử dụng trong các chú giải của các Phụ lục được hiểu là:
Chiết xuất:
Bất kỳ cơ chất nào có được trực tiếp từ nguyên liệu thực vật thông qua các tác động vật lý hoặc hóa học của bất kỳ một quá trình sản xuất nào. Một chiết xuất có thể ở dạng rắn (ví dụ như tinh thể, nhựa, hạt mịn hoặc thô), bán lỏng (ví dụ như thể dẻo, sáp) hoặc chất lỏng (ví dụ như dung dịch, chất hòa tan, dầu, và tinh dầu).
Dụng cụ âm nhạc hoàn chỉnh:
Một dụng cụ âm nhạc (như đã được mô tả bởi tổ chức Hải quan thế giới tại chương 92, Hệ thống hài hòa; dụng cụ âm nhạc, bộ phận và linh kiện theo 9 điều này) là mẫu vật có thể sẵn sàng để trình diễn âm nhạc hoặc chỉ cần lắp ráp các bộ phận để thành nhạc cụ hoàn chỉnh để trình diễn. Định nghĩa này bao gồm cả dụng cụ âm nhạc cổ (như được định nghĩa tại mã HS 97.05 và 97.06; đồ chế tác nghệ thuật, đồ vật sưu tầm và đồ cổ)
Các linh kiện dụng cụ âm nhạc hoàn chỉnh:
Một linh kiện dụng cụ âm nhạc (như đã được mô tả bởi tổ chức Hải quan thế giới tại chương 92, Hệ thống hài hòa; dụng cụ âm nhạc, bộ phận và linh kiện theo điều này) là linh kiện tách biệt với dụng cụ âm nhạc, và được thiết kế hoặc tạo hình chuyên biệt để sử dụng khi kết hợp với một dụng cụ âm nhạc mà không đòi hỏi phải chỉnh sửa thêm.
Các bộ phận của dụng cụ âm nhạc hoàn chỉnh:
Một bộ phận (như đã được mô tả bởi tổ chức Hải quan thế giới tại chương 92, Hệ thống hài hòa; dụng cụ âm nhạc, bộ phận và linh kiện theo điều này) của một dụng cụ âm nhạc là bộ phận được thiết kế và tạo hình chuyên biệt và sẵn sàng lắp đặt vào dụng cụ âm nhạc để có thể sử dụng được.
Các sản phẩm hoàn chỉnh được đóng gói và sẵn sàng để bán lẻ:
Các sản phẩm, được vận chuyển đơn lẻ hoặc với số lượng lớn, không cần chế biến thêm, đã được đóng gói, dán nhãn để sử dụng ngay hoặc phục vụ cho bán lẻ ở công đoạn phù hợp hoặc được tiêu thụ trên thị trường.
Bột
Chất rắn, khô ở dạng hạt mịn hoặc thô.
Lô hàng
Hàng hóa theo các hạng mục được vận chuyển theo một vận đơn, không quan trọng số lượng, số công-tơ-nơ hoặc số kiện; hoặc mặc trên người, được mang theo hoặc trong hành lý cá nhân.
Mười (10) kg mỗi lô hàng
Đối với thuật ngữ “10 kg cho mỗi lô hàng”, giới hạn 10 kg nên được hiểu là đề cập đến khối lượng của các phần riêng lẻ của từng hạng mục trong lô hàng làm bằng gỗ của loài có liên quan. Nói cách khác, giới hạn 10 kg sẽ được định lượng dựa trên khối lượng của từng phần gỗ của các loài Dalbergia/Guibourtia có trong mỗi hạng mục của lô hàng, thay vì tổng khối lượng của lô hàng.
Gỗ đã được làm biến tính
Được định nghĩa bởi mã HS 44.09: Gỗ (bao gồm các dải, diềm cho sàn gỗ, không được lắp ráp), được sắp xếp theo hình dạng liên tục (lưỡi, có rãnh, khớp chữ V, đính cườm hoặc tương tự) được dọc theo các cạnh bất kỳ, điểm cuối hoặc bề mặt, đã hoặc chưa được làm phẳng, mài nhám hoặc khớp nối.
Dăm gỗ
Gỗ được băm thành mảnh nhỏ.
9. Các chú giải tra cứu được thể hiện tại phần cuối của Danh mục này.
10. Trong Danh mục này, tên gọi chính thức của loài là tên khoa học (Latin). Các tên gọi khác (tiếng Việt, tiếng Anh…) chỉ có giá trị tham khảo.
11. Trong Danh mục này, phần động vật được sắp xếp thứ tự theo mức độ tiến hóa từ cao xuống thấp của lớp (thú, chim, bò sát… phần thực vật được sắp xếp theo thứ tự A, B, C…của họ thực vật.
PHẦN A. NGÀNH ĐỘNG VẬT CÓ DÂY SỐNG/PHYLUM CHORDATA
I. LỚP ĐỘNG VẬT CÓ VÚ/ CLASS MAMMALIAS (MAMMALS)
Phụ lục I |
Phụ lục II |
Phụ lục III |
ARTIODACTYLA/BỘ MÓNG GUỐC NGÓN CHẴN |
||
Antilocapridae/ Pronghom/ Họ Linh dương |
||
Antilocapra americana/Mexican pronghorn antelope/ Sơn dương sừng nhánh Mexico (chỉ áp dụng đối với quần thể ở Mexico; các quần thể còn lại không quy định trong Phụ lục) |
|
|
Bovidae/Antelopes, cattle, duikers, gazelles, goats, sheep, etc./Họ Trâu bò |
||
Addax nasomaculatus/ Addax/ Linh dương sừng xoắn châu phi |
|
|
|
Ammotragus lervia/Barbary sheep/ Cừu barbary |
|
|
|
Antilope cervicapra/Blackbuck antelope/ Sơn dương đen (Nepal, Pakistan) |
|
|
|
Bos gaurus/Gaur/ Bò tót (trừ loài bò tót đã được thuần hóa là Bos frontalis không thuộc phạm vi điều chỉnh của Công ước) |
|
|
Bos mutus/ Wild yak/ Bò ma-tu (trừ loài bò nhà Bos grunniens không thuộc phạm vi điều chỉnh của Công ước) |
|
|
Bos sauveli/Kouprey/ Bò xám |
|
|
|
|
Boselaphus tragocamelus/ Nilgai (Pakistan) |
|
|
Bubalus arnee/ Water buffalo/ Trâu rừng (trừ Trâu nhà Bubalus bubalis không thuộc phạm vi điều chỉnh của Công ước) (Nepal) |
Bubalus depressicornis/ Lowland anoa/ Trâu rừng nhỏ |
|
|
Bubalus mindorensis/Tamaraw/ Trâu rừng Philippines |
|
|
Bubalus quarlesi/ Mountain anoa/ Trâu núi |
|
|
|
Budorcas taxicolor/ Takin/ Trâu rừng tây tạng |
|
|
Capra caucasica / West Caucasian Tur/Sơn dương tây Caucasus |
|
Capra falconeri/Markhor/ Sơn dương núi Pakistan |
|
|
|
|
Capra hircus aegagrus/goat/ Dê (trừ mẫu vật dê nhà) (Pakistan) |
|
|
Capra sibirica/ Siberian ibex/ Linh dương siberi (Pakistan) |
Capricornis milneedwardsii/Chinese Serow/ Sơn dương trung quốc |
|
|
Capricornis rubidus/ Red serow/ Sơn dương đỏ |
|
|
Capriconis sumatraensis/ Mainland serow/ Sơn dương đại lục |
|
|
Capricornis thar/Himalayan serow/ Sơn dương Himalaya |
|
|
|
Cephalophus brookei/ Brooke’s duiker/ Linh dương tây châu phi brooke |
|
|
Cephalophus dorsalis/ Bay duiker/ Linh dương nam châu phi |
|
Cephalophus jentinki/ Jentink’s duiker/ Linh dương thân bạc |
|
|
|
Cephalophus ogilbyi/ Ogilby’s duiker/ Linh dương Trung phi |
|
|
Cephalophus silvicultor/ Yellow-backed duiker/ Linh dương lưng vàng |
|
|
Cephalophus zebra/ Zebra antelope/ Linh dương lưng vằn |
|
|
Damaliscus pygargus pygargus/ Bontebok/Linh dương đồng cỏ nam phi |
|
|
|
Gazella bennettii/ Indian gazelles/ Linh dương Ấn Độ (Pakistan) |
Gazella cuvieri/ Mountain gazelle/ Linh dương vằn |
|
|
|
|
Gazella dorcas/Dorcas gazelle/ Linh dương ai cập (Algeria, Tunisia) |
Gazella leptoceros/ Slender-homed gazelle/ Linh dương vằn sừng nhỏ |
|
|
Hippotragus niger variani/Giant sable antelope/ Linh dương đen lớn |
|
|
|
Kobas leche/ Leche/ Le-che/Linh dương đồng cỏ phương nam |
|
Naemorhedus baileyi/ Manchurian goral/ Sơn dương mãn châu |
|
|
Naemorhedus caudatus/Manchurian goral/ Sơn dương đuôi dài |
|
|
Naemorhedus goral/ Manchurian goral/ Sơn dương himalaya |
|
|
Naemorhedus griseus/ Chinese goral/Sơn dương trung quốc |
|
|
Nanger dama/Dama gazelle/ Linh dương sa mạc |
|
|
Oryx dammah/Scimitar-horned oryx/ Linh dương sừng mác |
|
|
Oryx leucoryx/ Arabian oryx/ Linh dương sừng thẳng ả rập |
|
|
|
Ovis ammon/Argali sheep/ Cừu núi argali |
|
|
Ovis arabica/ Cừu hoang châu Á |
|
|
Ovis bochariensis/Cừu hoang Nam Á |
|
|
Ovis canadensis/ Bighorn sheep/ Cừu núi bắc mỹ sừng lớn (chỉ áp dụng đối với quần thể của Mexico; các quần thể còn lại không quy định trong Phụ lục CITES) |
|
|
Ovis collium/ Cừu hoang Tây Á |
|
|
Ovis cycloceros/ Cừu hoang Trung Á |
|
|
Ovis darwini/Cừu núi Đác – uyn |
|
Ovis gmelini (Chỉ áp dụng đối với quần thể của CH Síp; các quần thể khác không nằm trong các Phụ lục) |
|
|
Ovis hodgsonii |
|
|
|
Ovis jubata |
|
|
Ovis karelini/ Cừu núi hymalaya |
|
Ovis nigrimontana |
|
|
|
Ovis polii |
|
|
Ovis punjabiensis/ Cừu núi pun-jap |
|
|
Ovis severtzovi/Cừu núi tây tạng |
|
Ovis vignei /Urial/ Cừu núi ấn độ |
|
|
Pantholops hodgsonii/ Tibetan antelope/ Linh dương tây tạng |
|
|
|
Philantomba monticola/ Blue duiker/ Linh dương xanh |
|
|
|
Pseudois nayaur/ Bharal/Cừu Bharal (Pakistan) |
Pseudoryx nghetinhensis/ Saola/ Sao la |
|
|
|
Rupicapra pyrenaica ornata/ Abruzzi chamois/ Linh dương tai nhọn |
|
|
Saiga borealis/Pleistocene saiga/ Linh dương saiga (Hạn ngạch xuất khẩu vì mục đích thương mại bằng không đối với mẫu vật khai thác từ tự nhiên) |
|
|
Saiga tatarica/ Saina antelope/ Linh dương đài nguyên (Hạn ngạch xuất khẩu vì mục đích thương mại bằng không đối với mẫu vật khai thác từ tự nhiên) |
|
|
|
Tetracerus quadricornis/ Four-homed antelope/ Linh dương bốn sừng (Nepal) |
Camelidae/Guanaco, vicuna/ Họ Lạc đà |
||
|
Lama guanicoe/ Guanaco/ Lạc đà nam mỹ guanaco |
|
Vicugna vicugna/ Vicuna/ Lạc đà nam mỹ [Trừ các quần thể: của Argentina (các quần thể của tỉnh Jujuy, Catamarca và Salta, và các quần thể bán nuôi nhốt của các tỉnh Jujuy, Salta, Catamarca, La Rioja và San Juan), Chile (quần thể của vùng Tarapaca và vùng Arica và Parinacota), Ecuador (toàn bộ quần thể), Peru (toàn bộ quần thể) và Bolivia (toàn bộ quần thể) được quy định trong Phụ lục II] |
|
|
|
Vicugna vicugna/ Vicuna/ Lạc đà nam mỹ [Chỉ áp dụng đối với các quần thể của Argentina (quần thể của các tỉnh Jujuy, Catamarca và Salta, và các quần thể bán nuôi nhốt của các tỉnh Jujuy, Salta, Catamarca, La Rioja và San Juan), Chile (các quần thể của vùng Tarapaca và vùng Arica và Parinacota), Ecuador (toàn bộ quần thể), Peru (toàn bộ quần thể) và Bolivia (toàn bộ quần thể); các quần thể còn lại quy định trong Phụ lục I]1 |
|
Cervidac/ Deer, guemals, muntjacs, pudus/ Họ Hươu nai |
||
Axis calamianensis/Calamian deer/ Nai nhỏ Philippines |
|
|
Axis kuhlii/ Bawean deer/ Nai nhỏ indonesia |
|
|
|
|
Axis porcinus/Indian hog deer/ Hươu lợn ấn độ (trừ phụ loài đã quy định trong Phụ lục I) (Pakistan) |
Axis porcinus annarmiticus/ Ganges hog deer/ Hươu vàng trung bộ |
|
|
Blastocerus dichotomus/March deer/ Nai đầm lầy nam mỹ |
|
|
|
Cervus elaphus bactrianus/ Bactrian red deer/ Nai Trung Á |
|
|
|
Cervus elaphus barbarus/Barbary deer/ Nai bắc phi (Algeria, Tunisia) |
Cervus elaphus hanglu/Kashmir stag/ Nai Kashmir |
|
|
Damn dama mesopotamica/Persian fallow deer/ Nai ba tư |
|
|
Hippocamelus spp./Andean deers/ Các loài nai nam mỹ thuộc giống Hippocamelus |
|
|
|
|
Mazama temama cerasina/ Red brocket deer/ Hươu gạc đỏ (Guatemala) |
Muntiacus crinifrons/ Black muntjac/ Mang đen |
|
|
Mantiacus vuquangensis/Giant muntjac/ Mang lớn |
|
|
|
|
Odocoileus virgimanus mayensis/ Guatemalan white–tailed deer/ Nai đuôi trắng trung mỹ (Guatemala) |
Ozotoceros bezoarticus/Pampas deer/ Nai cỏ |
|
|
|
Pudu mephistophties/ Northern pudu/ Hươu nhỏ nam mỹ |
|
Pudu puda/Chilean pudu/ Hươu nhỏ chi lê |
|
|
Rucervus duvaucelii/ Swamp deer/Hươu đầm lầy barasingha |
|
|
Rucervus eldii/Eld’s deer/Nai cà toong |
|
|
Giraffidae/ Girafes/ Họ hươu cao cổ |
||
|
Giraffa camelopardalis/ Giraffe/ Hươu cao cổ |
|
Hippopotamidae/ Hippopotamuses/ Họ Hà mã |
||
|
Hexaprotodon liberiensis/ Pygmy hippopotamus/ Hà mã lùn |
|
|
Hippopotamus amphibius/ Hippopotamus/ Hà mã lớn |
|
Moschidae/ Musk deer/ Họ hươu xạ |
||
Moschus spp./ Musk deer/ Các loài Hươu xạ thuộc giống Moschus (Chỉ áp dụng đối với các quần thể phân bố tại Afghanistan, Bhutan, Ấn Độ, Myanmar, Nepal và Pakistan; các quần thể còn lại quy định tại Phụ lục II) |
|
|
|
Moschus spp./ Musk deer/ Các loài Hươu xạ thuộc giống Moschus (trừ các quần thể của Afghanistan, Bhutan, Ấn Độ, Myanmar, Nepal và Pakistan quy định tại Phụ lục I) |
|
Suidae/ Babirusa, pigs, hogs/ Họ lợn |
||
Babyrousa babyrussa/ Babirusa (Deer hog)/ Lợn hươu buru |
|
|
Babyrousa bolabatuensis/ Golden babirusa/ Lợn hươu lông vàng |
|
|
Babyrousa celebensis/Bola Batu babirusa/ Lợn rừng bola |
|
|
Baburousa togeanensis/Lợn rừng togean |
|
|
Sus salvanius/ Pygmy hog/ Lợn rừng chân hươu nhỏ |
|
|
Tayassuidae Peccaries/ Họ Lợn rừng nam mỹ |
||
|
Tayassuidae spp./ Peccaries/ Các loài Lợn rừng nam mỹ (Trừ các loài quy định tại Phụ lục I và quần thể Pecari tajacu của Mexico và Hoa Kỳ không quy định trong các Phụ lục) |
|
Catagonus wagneri/Giant peccary/ Lợn rừng nam mỹ lớn |
|
|
CARNIVORA/ BỘ ĂN THỊT |
||
Ailuridae/Red panda/ Họ Gấu trúc |
||
Ailurus fulgens/ Lesser or red panda/ Gấu trúc nhỏ |
|
|
Canidae/ Bush dog, foxes, wolves/ Họ Chó |
||
|
|
Canis aureus/Golden jackal/ Chó sói châu Á (Ấn Độ) |
Canis lupus/ Wolf/ Chó sói (Chỉ áp dụng đối với các quần thể ở Bhutan, Ấn Độ, Nepal và Pakistan; tất cả các quần thể khác thuộc Phụ lục II. Loài đã được thuần hóa là Canis lupus familiaris và chó dingo Canis lupus dingo không thuộc các Phụ lục của Công ước) |
|
|
|
Canis lupus/Wolf/ Chó sói (Trừ quần thể ở Bhutan, Ấn độ, Nepal và Pakistan quy định tại Phụ lục I. Loài đã được thuần hóa là Canis lupus familiaris và chó dingo Canis lupus dingo không thuộc các Phụ lục của Công ước) |
|
|
Cerdocyon thous/Common zorro/ Cáo ăn cua |
|
|
Chrysocyon brachyurus/Maned wolf/ Chó sói đuôi trắng nam mỹ |
|
|
Cuon alpinus/ Asiatic wild dog/ Sói đỏ |
|
|
Lycalopex culpaeus/ South American fox/ Lửng cáo nam mỹ |
|
|
Lycalopex fulvipes/Darwin’s fox/ Sói nhỏ |
|
|
Lycalopex griseus/ South American fox/ Cáo nam mỹ |
|
|
Lycalopex gymnocercus/ Pampas fox/ Cáo pampa |
|
Speothos venaticus/Bush dog/ Chó bờm |
|
|
|
|
Vulpes bengalensis/ Bengal fox/ Cáo bengal (Ấn Độ) |
|
Vulpes cana/ Afghan fox/ Cáo Afghan |
|
|
|
Vulpes vulpes griffithi/Red fox/ Cáo đỏ (Ấn Độ) |
|
|
Vulpes vulpes montana/ Red fox/ Cáo đỏ montana (Ấn Độ) |
|
|
Vulpes vulpes pusilla/ Little red fox/ Cáo đỏ nhỏ (Ấn Độ) |
|
Vulpes zerda/Fennec fox/ Cáo tai to châu phi |
|
Eupleridae/Fossa, falanouc, Malagasy civet/ Họ Cáo Madagasca |
||
|
Cryptoprocta ferox/ Fossa/ Cáo phê-rô |
|
|
Eupleres goudotii/Slender falanouc/ Cáo đuôi nhỏ mangut |
|
|
Fossa fossana/ Fanaloka/ Cáo fa-na |
|
Felidae/ Cats/ Họ Mèo |
||
|
Felidae spp./ Cats/ Các loài Mèo [Trừ những loài quy định tại Phụ lục I. Mèo nhà không thuộc phạm vi điều chỉnh của CITES. Đối với sư tử Panthera leo (quần thể châu Phi): hạn ngạch xuất khẩu hàng năm vì mục đích thương mại bằng không đối với xương, mẩu xương, sản phẩm xương, móng vuốt, bộ xương, xương sọ và răng có nguồn gốc tự nhiên. Hạn ngạch xuất khẩu hàng năm vì mục đích thương mại đối với xương, móng vuốt, bộ xương, xương sọ và răng có nguồn gốc từ các cơ sở gây nuôi sinh sản của Nam Phi sẽ được thiết lập và thông báo hàng năm cho Ban thư ký CITES]. |
|
Acinonyx jubatus/ Cheetah/ Báo đốm châu phi (hạn ngạch xuất khẩu hàng năm đối với mẫu vật sống và chiến lợi phẩm săn bắt được thiết lập như sau: Botswana: 5; Namibia: 150; Zimbabwe: 50. Việc buôn bán các mẫu vật này phải tuân thủ theo quy định tại Điều III của Công ước) |
|
|
Caracal caracal/Caracal/ Linh miêu (Chỉ áp dụng đối với các quần thể ở châu Á; các quần thể còn lại quy định tại Phụ lục II) |
|
|
Catopuma temminckii/ Asian golden cat/ Beo lửa |
|
|
Felis nigripes/ Black-footed cat/ Mèo chân đen |
|
|
Herpailurus yagouaroundi (Chỉ áp dụng đối với quần thể của Trung và Bắc Mỹ, các quần thể còn lại quy định tại Phụ lục II) |
|
|
Leopardus geoffroyi/ Geoffroy’s cat/ Mèo rừng nam mỹ |
|
|
Leopardus guttulus |
|
|
Leopardus jacobita/Andean mountain cat/ Mèo núi andes |
|
|
Leopardus pardalis/Ocelot/ Báo gấm nam mỹ |
|
|
Leopardus tigrinus/Tiger cat/ Mèo đốm nhỏ |
|
|
Leopardus wiedii/ Margay/ Mèo đốm margay |
|
|
Lynx pardinus/ IberianLynx/ Linh miêu iberian |
|
|
Neofelis diardi/ Sunda clouded leopard/ Báo gấm Sunda |
|
|
Neofelis nebulosa/Clouded leopard/ Báo gấm |
|
|
Panthera leo /Lion/ Sư tử (Chỉ áp dụng đối với các quần thể của Ấn Độ; các quần thể còn lại quy định tại Phụ lục II) |
|
|
Panthera onca/ Jaguar/ Báo gấm nam mỹ |
|
|
Panthera pardus/ Leopard/ Báo hoa mai |
|
|
Panthera tigris/Tiger/ Hổ |
|
|
Panthera uncia/ Snow leopard/ Báo tuyết |
|
|
Pardofelis marmorata/ Marbled cat/ Mèo gấm |
|
|
Prionailurus bengalensis bengalensis/ Leopard cat/ Mèo rừng (Chỉ áp dụng đối với các quần thể của Bangladesh, Ấn Độ và Thái Lan; các quần thể còn lại quy định tại Phụ lục II) |
|
|
Prionailurus planiceps/ Flat-headed cat/ Mèo đầu dẹt |
|
|
Prionailunts rubiginosus/ Rusty-spotted cat/ Mèo đốm sẫm (Chỉ áp dụng đối với các quần thể của Ấn Độ; các quần thể còn lại quy định tại Phụ lục II) |
|
|
Puma concolor / Central American puma/ Báo trung mỹ (Chỉ áp dụng đối với các quần thể của Costa Rica và Panama; các quần thể còn lại quy định tại Phụ lục II) |
|
|
Herpestidae/ Mongooses/ Họ Cầy lỏn |
||
|
|
Herpestes edwardsi/ Indian grey mongoose/ Lỏn ấn độ (Ấn Độ, Pakistan) |
|
|
Herpestes fuscus/ Indian brown mongoose/ Lỏn nâu (Ấn Độ) |
|
|
Herpestes javamcus/ Small Asian Mongoose/ Cầy lỏn tranh (Pakistan) |
|
|
Herpestes javanicus auropunctatus/ Gol-spotted mongoose/ Lỏn tranh (Ấn Độ) |
|
|
Herpestes smithii/ Ruddy mongoose/ Triết nhỏ (Ấn Độ) |
|
|
Herpestes urva/Crab-eating mongoose/ Cầy móc cua (Ấn Độ) |
|
|
Herpestes vitticollis/ Stripe- necked mongoose/ Cầy lỏn vằn (Ấn Độ) |
Hyaenidae/ Aardwolf/ Họ Linh cẩu |
||
|
|
Hyaena hyaena/ Striped hyena/ Linh cẩu sọc (Pakistan) |
|
|
Proteles cristata/ Aardwolf/ Chó sói đất (Botswana) |
Mephitidae/ Skunks/ Họ Triết bắc mỹ |
||
|
Conepatus humboldtii/ Patagonian skunk/ Triết bắc mỹ |
|
Mustelidae/ Badgers, martens, weasels, etc./ Họ Chồn |
||
Lutrinae/ Otters/ Họ phụ Rái cá |
|
|
|
Lutrinae spp./ Otters/ Các loài Rái cá (trừ những loài quy định tại Phụ lục I) |
|
Aonyx capensis microdon/Small-toothed clawless otter/ Rái cá nanh nhỏ (Chỉ áp dụng đối với các quần thể của Cameroon và Nigeria; các quần thể còn lại quy định tại Phụ lục II) |
|
|
Aonyx cinerea/ Small-clawed otter/ Rái cá vuốt bé |
|
|
Enhydra lutris nereis/ Southern sea otter/ Rái cá biển |
|
|
Lontra felina/Sea cat/Mèo biển |
|
|
Lontra longicaudis/ Long-tailedotter/ Rái cá nam mỹ |
|
|
Lontra provocax/ Southernriver otter/ Rái cá sông nam mỹ |
|
|
Lutra lutra/ European otter/ Rái cá thường |
|
|
Lutra nippon/ Japanese otter/ Rái cá nhật bản |
|
|
Lutrogale perspicillata/ Smooth-coated otter/ Rái cá lông mượt |
|
|
Pteronura brasiliensis/Giant otter/ Rái cá lớn nam mỹ |
|
|
Mustelidae/Grisons, martens, tayra, weasels/ Họ Chồn |
||
|
|
Eira barhara/Tayra/ Chồn mác ba-ra (Honduras) |
|
|
Martes flavigula/ Yellow-throated marten/ Chồn vàng (Ấn Độ) |
|
|
Martes foina intermedia/ Beech marten/ Chồn đá (Ấn Độ) |
|
|
Martes gwatkinsii/ Mountain marten/ Chồn núi (Ấn Độ) |
|
|
Mellivora capensis/ Honey badger/ Chồn bạc má châu phi (Botswana) |
|
|
Mustela altaica/ Alpineweasel/ Chồn si-bê-ri (Ấn Độ) |
|
|
Mustela erminea ferghanae/ Ermine/ Chồn e-mi (Ấn Độ) |
|
|
Mustela kathiah/ Yellow-bellied weasel/ Triết bụng vàng (Ấn Độ) |
Mustela nigripes/Black-footed ferret/ Linh liêu chân đen |
|
|
|
|
Mustela sibirica/ Siberian weasel/ Chiết si-bê-ri (Ấn Độ) |
Odobenidae/Walrus/ Họ hải mã |
||
|
|
Odobenus rosmarus/Walrus/ Hải mã (Canada) |
Otariidae/ Fur seals, scalions/ Họ sư tử biển: Hải cẩu, Sư tử biển |
||
|
Arctocephalus spp./ Southern fur seals/ Các loài Hải cẩu (trừ các loài quy định tại Phụ lục I) |
|
Arctocephalus townsendi/Guagelupe fur seal/ Sư tử biển lông rậm |
|
|
Phocidae/Seals/ Họ Hải cẩu |
|
|
|
Mirounga leonina/ Southern elephant seal/ Hải cẩu lớn phương nam |
|
Monachus spp./ Monks seals/ Các loài Hải cẩu nhỏ thuộc giống Monachus |
|
|
Procyonidae/ Coatis, kinkajou, olingos/ Họ Gấu nam mỹ |
||
|
|
Nasua narica/ Coatimundi/ Gấu nam mỹ (Honduras) |
|
|
Nasua nasua solitaria/ Coatimundi/ Gấu co-li-ta (Uruguay) |
|
|
Potos flavus/ Kinkajou/ Gấu trúc nam mỹ (Honduras) |
Ursidae/Bears, giant panda/ Họ Gấu |
||
|
Ursidae spp./ Bears/ Các loài gấu (trừ các loài quy định tại Phụ lục I) |
|
Ailuropoda melanoleuca/Giant panda/ Gấu trúc |
|
|
Helarctos malayanus/Sun bear/ Gấu chó |
|
|
Melursus ursinus/Sloth bear/ Gấu lười |
|
|
Tremarctos ornatus/ Spectacled bear/ Gấu bốn mắt |
|
|
Ursus arctos/ Brown bear/ Gấu nâu (Chỉ áp dụng đối với các quần thể của Bhutan, Trung Quốc, Mexico và Mông Cổ; các quần thể còn lại thuộc Phụ lục II) |
|
|
Ursus arctos isabellinus/ HimaIayan brown bear/ Gấu nâu Himalaya |
|
|
Ursus thibetanus/Himalayan black bear/ Gấu ngựa |
|
|
Viverridae/ Binturong, civets, linsangs, otter-civet, palm civets/ Họ Cầy |
||
|
|
Arctictis binturong/ Binturong/ Cầy mực (Ấn Độ) |
|
|
Civettictis civetta/ Africancivet/ Cầy giông châu phi (Botswana) |
|
Cynogale bennetti/ Otter civet/ Cầy rái cá |
|
|
Hemigalus derbyanus/ Banded palm civet/ Cầy vòi sọc |
|
|
|
Paguma larvata/ Masked palm civet/ Cầy vòi mốc (Ấn Độ) |
|
|
Paradoxurus hermaphroditus/ Common palm civet/Cầy vòi đốm (Ấn Độ) |
|
|
Paradoxurus jerdoni/ Jerdon’s palm civet/ Cầy vòi Jê-đô-ni (Ấn Độ) |
|
Prionodon linsang/ Banded linsang/ Cầy gấm sọc |
|
Prionodon pardicolor/ Spotted linsang/ Cầy gấm |
|
|
|
|
Viverra civettina/ Large spotted civet/ Cầy giông đốm lớn (Ấn Độ) |
|
|
Viverra zibetha/Large Indian civet/ Cầy giông (Ấn Độ) |
|
|
Viverricula indica/Small Indian civet/ Cầy hương ấn độ (Ấn Độ) |
CETACEA/Dolphins, porpoises, whales/ BỘ CÁ VOI |
||
|
CETACEA spp./ Whales/ Các loài Cá voi (trừ những loài quy định tại Phụ lục I. Hạn ngạch xuất khẩu hàng năm bằng không đối với mẫu vật sống từ Biển Đen của quần thể cá heo mũi chai Tursiops truncatus đánh bát từ tự nhiên và buôn bán vì mục đích thương mại). |
|
Balaenidae/ Bowhead whale, right whales/ Họ Cá voi đầu bò |
||
Balaena mysticetus/ Bowhead whale/ Cá voi đầu bò |
|
|
Eubalaena spp./ Right whales/ Các loài cá voi đầu bò euba |
|
|
Balaenopteridae/ Humpback whale, rorquals/ Họ Cá voi lưng gù |
||
Balaenoptera acutorostrata/ Minke whale/ Cá voi sừng tấm (Trừ quần thể ở phía tây đảo Greenland thuộc Phụ lục II) |
|
|
Balaenoptera bonaerensis/ Minke whale/ Cá voi bắc cực minke |
|
|
Balaenoptera borealis/ Sei whale/ Cá voi sei |
|
|
Balaenoptera edeni/ Bryde’s whale/ Cá voi bryde |
|
|
Balaenoptera musculus/Blue whale/ Cá voi xanh |
|
|
Balaenoptera omurai/ Omura’s whale/ Cá voi omura |
|
|
Balaenoptera physalus/Fin whale/ Cá voi vây lưng |
|
|
Megaptera novaeangliae/ Humpback whale/ Cá voi lưng gù |
|
|
Delphinidac/Dolphins/ Họ Cá heo mỏ |
|
|
Orcaella breviostris/ Irrawaddy dolphins/ Cá heo biển đông á |
|
|
Orcaella heinsohni/ Cá heo vây vểnh châu úc |
|
|
Sotalia spp./ White dolphins/ Các loài Cá heo trắng |
|
|
Sousa spp./ Humpback dolphins/ Các loài cá heo lưng gù |
|
|
Eschrichtiidae/ Grey whale/ Họ cá voi xám |
||
Eschrichtius robustus/ Grey whale/ Cá voi xám |
|
|
Iniidae/ River dolphins/ Họ cá heo nước ngọt |
||
Lipotes vexillifer/ Baiji, White flag dolphin/ Cá heo sông dương tử |
|
|
Neobalaenidae/ Pygmy right whale/ Họ Cá voi nhỏ |
||
Caperea marginata/ Pygmy right whale/ Cá voi đầu bò nhỏ |
|
|
Phocoenidae/ Porpoises/ Họ Cá heo |
||
Neophocaena asiaeorientalis/ Finless Porpoise/ Cá heo không vây |
|
|
Neophocaena phocaenoides/ Black finless porpoise/ Cá heo sông không vây lưng |
|
|
Phocoena sinus/ Gulf of California habour porpoise/ Cá heo California |
|
|
Physeteridae/ Sperm whales/Họ Cá voi nhỏ |
||
Physeter macrocephalus/ Sperm whale/ Cá nhà tang |
|
|
Platanistidae/ River dolphins/ Họ Cá heo nước ngọt |
||
Platanista spp./ Ganges dolphins/ Các loài Cá heo thuộc giống Platanista |
|
|
Ziphiidae/ Beaked whales, bottle-nosed whales/ Họ cá voi mũi khoằm |
||
Berardius spp./ Giant boote-nosed whales/ Các loài cá voi mũi khoằm |
|
|
Hyperoodon spp./ Bottle-nosed whales/ Các loài cá heo mũi chai |
|
|
CHIROPTERA/ BATS/ BỘ DƠI |
||
Phyllostomidae/ Broad-nosed bat/ Họ dơi lá mũi |
||
|
|
Platyrrhinus lineatus/ White–line bat/ Dơi sọc trắng (Uruguay) |
Pteropodidae/ Fruit bats, flying foxes/ Họ dơi ăn quả |
||
|
Acerodon spp./Các loài dơi quả (trừ các loài quy định tại Phụ lục I) |
|
Acerodon jubatus/Flying Foxes/ Dơi quả a-xe |
|
|
|
Pteropus spp./ Flying foxes/ Các loài dơi ngựa (Trừ loài Pteropus brunneus/Dusky flying-fox/Dơi ngựa xám và các loài quy định tại Phụ lục I) |
|
Pteropus insularis/ Ruckflying fox/ Dơi ngựa in-su |
|
|
Pteropus loochoensis/Japanese flying fox/ Dơi ngựa nhật bản |
|
|
Pteropus mariannus/Marianas Flying fox/ Dơi ngựa mana |
|
|
Pteropus molossinus/Pohupei flying fox/ Dơi ngựa pon |
|
|
Pteropus pelewensis/ Palau flying fox/ Dơi ngựa ăn quả Palau |
|
|
Pteropus pilosus/Palau flying fox/Dơi ngựa Palau |
|
|
Pteropus samoensis/ Samoan flying fox/ Dơi ngựa sa-mô |
|
|
Pteropus tonganus/Insular Flying fox / Dơi ngựa tonga |
|
|
Pteropus ualanus/ Kosrae flying fox/ Dơi ngựa lớn ko-rê |
|
|
Pteropus yapensis/ Yap flying fox/ Dơi ngựa yap |
|
|
CINGULATA/BỘ THÚ CÓ MAI |
||
Dasypodidae/Armadillos/ Họ Thú có mai |
||
|
|
Cabassous tatouay/ Naked-tailed armadillo/ Thú có mai đuôi trần (Uruguay) |
|
Chaetophractus nationi/ Andean hairy armadillo/ Thú có mai lông thú (Hạn ngạch xuất khẩu hàng năm bằng không. Tất cả các mẫu vật sẽ được coi như là mẫu vật thuộc Phụ lục I, và việc buôn bán chúng sẽ phải tuân thủ các quy định đối với loài thuộc Phụ lục I) |
|
Priodontes maximus/Giant armadillo/ Thú có mai lớn nam mỹ |
|
|
DASYUROMORPHIA/BỘ CHUỘT TÚI |
||
Dasyuridae/ Dunnarts/ Họ Chuột túi |
||
Sminthopsis longicaudata/ Long-tailed Sminthopsis/ Chuột túi bông |
|
|
Sminthopsis psammophila/ Long tailed marsupial-mouse/ Chuột túi đuôi dài |
|
|
DIPROTODONTIA/ DIPROTODONT MARSUPIALS/ BỘ HAI RĂNG CỬA |
||
Macropodidae/ Kangaroos, wallabies/ Hộ Kangaru |
||
|
Dendrolagus inustus/ Grizzled tree kangaroo/ Kangaru cây |
|
|
Dendrolagus ursinus/ Black tree kangaroo/ Kangaru cây đen |
|
Lagorchestes hirsutus/ Western hare-wallaby/ Kangaru chân to |
|
|
Lagostrophus fasciatus/Banded hare-wallaby/ Kangaru chân to sọc |
|
|
Onychtogalea fraenata/ Bridled nail-tailed wallaby/ Kangaru chân vuốt |
|
|
Phalangeridac/ Cuscuses/ Họ Cáo túi |
||
|
Phalanger intercastellanus/ Eastern common cuscus/ Cáo túi đông úc |
|
|
Phalanger mimicus/ Southern common cuscus/ Cáo túi nam úc |
|
|
Phalanger orientalis/Grey cuscus/ Cáo túi xám |
|
|
Spilocuscus kraemeri/ Admiralty Island cuscus/ Cáo túi đảo |
|
|
Spilocuscus maculatus/ Spotted cuscus/ Cáo túi đốm |
|
|
Spihcuscus papuensis/ Waigeou cuscus/ Cáo túi Papua |
|
Potoroidae/ Rat-kangaroos/ Họ Chuột túi |
||
Bettongia spp./ Rat-kangaroo/ Các loài chuột túi nhỏ |
|
|
Vombatidae/ Northern hairy-nosed wombat/ Họ gấu túi châu úc |
||
Lasiorhinus krefftii/ Queenland hairy-nosed wombat/ Gấu túi Queen land |
|
|
LAGOMORPHA/ BỘ THỎ |
||
Leporidae/ Hispid hare, volcano rabbit/ Họ thỏ |
||
Caprolagus hispidus/Hispid (Assam) rabbit/ Thỏ ấn độ |
|
|
Romerolagus diazi/ Volcano (Mexican) rabbit/ Thỏ núi lửa mexico |
|
|
MONOTREMATA/ BỘ THÚ HUYỆT |
||
Tachyglossidae/ Echidnas, spiny ant-eaters/ Họ Thú mỏ vịt |
||
|
Zaglossus spp./ Long-beaked echidna/ Các loài Thú ăn kiến |
|
PERAMELEMORPHIA/PARAMELLEMORS/ BỘ CHUỘT LỢN |
||
Peramelidae/ Bandicoots echymiperas/ Họ chuột lợn |
||
Perameles bougainville/ Long-nosed bandicoot/ Chuột chân lợn mũi dài |
|
|
Thylacomyidae/ Bilbies/ Họ Chuột lợn thỏ |
||
Macrotis lagotis/Rabbit Bandicoot/ Chuột tai thỏ châu úc |
|
|
PERISSODACTYLA/BỘ MÓNG GUỐC NGÓN LẺ |
||
Equidae/ Horses, wild asses, zebras/ Họ Lừa |
||
Equus africanus/ African wild ass/ Lừa hoang châu phi (Trừ loài lừa nhà Equas asinus không thuộc phạm vi điều chỉnh của CITES) |
|
|
Equus grevyi/ Grevy’s zebra/ Ngựa vằn gravy |
|
|
|
Equus hemionus/Wild ass/ Lừa hoang (trừ các phụ loài quy định tại Phụ lục I) |
|
Equus hemionus hemionus/ Mongolian wild ass/ Lừa hoang mông cổ |
|
|
Equus hemionus khur/ Indian wild ass/ Lừa hoang ấn độ |
|
|
|
Equus kiang/ Kiang/ Lừa Kiang |
|
Equus przewalskii/ Przewalski’s horse/ Ngựa pregoaski |
|
|
|
Equus zebra hartmannae/ Hartman’s moutain zebra/ Ngựa vằn hoang Hartman |
|
|
Equus zebra zebra/ Cape moutain zebra/ Ngựa vằn núi nam phi |
|
Rhinocerotidae/ Rhinoceroses/ Họ Tê giác |
||
Rhinocerotidae spp./ Rhinoceroses/ Các loài tê giác (Trừ các phụ loài quy định trong Phụ lục II) |
|
|
|
Ceratotherium simum simum/ Southern white rhinoceros/ Tê giác trắng (Chỉ áp dụng đối với các quần thể của Nam Phi và Swaziland; các quần thể khác quy định tại Phụ lục I. Mẫu vật chỉ được quy định là mẫu vật thuộc Phụ lục II khi buôn bán quốc tế đối với mẫu vật sống đến các địa điểm phù hợp và được chấp nhận và các chiến lợi phẩm sau săn bắn. Tất cả các mẫu vật khác sẽ được quy định như mẫu vật của loài thuộc Phụ lục I và việc buôn bán chúng sẽ phải tuân thủ theo quy định đối với loài thuộc Phụ lục I). |
|
Tapiridae/ Tapirs/ Họ heo vòi |
||
Tapiridae spp./ Tapirs/ Các loài heo vòi (trừ loài quy định tại Phụ lục II) |
|
|
|
Tapirus terrestris/ Brazilian tapir/ Heo vòi nam mỹ |
|
PHOLIDOTA/ BỘ TÊ TÊ |
||
Manidae/ Pangolins/ Họ Tê tê |
||
|
Manis spp./Các loài tê tê giống Manis (Trừ các loài được quy định tại Phụ lục I) |
|
Manis crassicaudata/ Indian pangolin/ Tê tê ấn độ |
|
|
Manis culionensis/ Palawan pangolin/ Tê tê Palawan |
|
|
Manis gigantea/ Giant pangolin/ Tê tê khổng lồ |
|
|
Manis javanica/ Javan pangoIin/Tê tê Java |
|
|
Manis pentadactyla/ Chinese pangolin/ Tê tê vàng |
|
|
Manis temminckii/ Ground pangolin/ Tê tê đất |
|
|
Manis tetradactyla/ Long-tailed pangolin/ Tê tê đuôi dài |
|
|
Manis tricuspis/ Tree pangolin/Tê tê cây bụng trắng |
|
|
PILOSA/ Edentates/ BỘ ĐỘNG VẬT THIẾU RĂNG |
||
Bradypodidae/Three-toed sloth/ Họ Lười |
||
|
Bradypus pygmaeus/ Pygmy three-toed sloth/Lười ba ngón lùn |
|
|
Bradypus variegatus/(Bolivian) three-toed sloth/ Lười ba ngón |
|
Myrmecophagidae/American anteaters/ Họ thú ăn kiến |
||
|
Myrmecophaga tridactyla/Giant anteater/ Thú ăn kiến lớn |
|
|
|
Tamandua mexicana/ Tamandua/ Thú ăn kiến ta-man (Guatemala) |
PRIMATES/APES, MONKEYS/ BỘ LINH TRƯỞNG |
||
|
PRIMATES spp./ Các loài Linh trưởng (Trừ các loài quy định tại Phụ lục I) |
|
Atelidae/ Howler and prehensile-tailed monkeys/ Họ khỉ rú và khỉ đuôi |
||
Alouatta coibensis/Coiba Island Howling Monkey/ Khỉ rú coiben |
|
|
Alouatta palliata/Manted Howler/ Khỉ rú pa-li |
|
|
Alouatta pigra/Guatemalan howler/ Khỉ rú trung mỹ |
|
|
Atdes geoffroyi frontatus/Black browedspider monkey/ Khỉ nhện nicaragua |
|
|
Atdes geoffroyi ornatus/Panama Spider Monkey/ Khỉ nhện panama |
|
|
Brachyteles arachnoides/ Woolly spider monkey/ Khỉ nhện lông mượt |
|
|
Brachyteles hypoxanthus/Northern muriqui/ Khỉ nhện lông mịn miền bắc |
|
|
Oreonax flavicauda/ Yellow-tailed woolly monkey/ Khỉ nhện đuôi bông |
|
|
Cebidae/ New World monkeys/ Họ khỉ mũ |
||
Cullimico goeldii/ Goeldi Marmoset/ Khỉ sóc goeldi |
|
|
Callithrix aurita/ White-eared Marmoset/ Khỉ sóc tai trắng |
|
|
Callithrix flaviceps/ Buff Headed Marmoset/ Khỉ sóc đầu vàng |
|
|
Leontopithecus spp./ Golden Lion marmoset/ Các loài khỉ đuôi sóc sư tử thuộc giống Leontopithecus |
|
|
Saguinus bicolor/ Pied marmoset/ Khỉ sóc nhỏ |
|
|
Saguinus geoffroyi/ Cotton top tamarin/ Khỉ sóc đầu bông |
|
|
Saguinus leucopus/ White Footed Marmoset/ Khỉ sóc chân trắng |
|
|
Saguinus martinsi/Martins’s tamarin/ Khỉ sóc đen |
|
|
Saguinus oedipus/ Cotton -headed tamarin/ Khỉ sóc đầu trắng |
|
|
Saimiri oerstedii/ Central American squirrel monkey/ Khỉ sóc trung mỹ |
|
|
Cercopithecidae/ Old World monkeys/ Họ khỉ |
||
Cercocebus galeritus/Tana river mangabey/ Khỉ xồm |
|
|
Cercopithecus diana/Diana monkey/ Khỉ cổ bạc |
|
|
Cercopithecus roloway/ Roloway monkey/ Khỉ tây phi |
|
|
Macaca silenus/Lion – tailed macaque/ Khỉ đuôi sư tử |
|
|
Macaca sylvanus/ Barbary macaque/ Khỉ barbary |
|
|
Mandrillus leucophaeus/ Drill/ Khỉ mặt chó tây phi |
|
|
Mandrillus sphinx/ Mandrill/ Khỉ mặt chó |
|
|
Nasalis larvatus/ Proboscis monkey/ Khỉ mũi dài malaysia |
|
|
Piliocolobus kirkii/ Zanzibar red colobus/ Khỉ đông phi |
|
|
Piliocolobus rufomitratus/ Tana river red colobus/ Khỉ đỏ đông phi |
|
|
Presbytis potenziani/ Mentawi leaf monkey/ Voọc men-ta |
|
|
Pygathrix spp./Snub-nosed monkey/ Các loài chà vá thuộc giống Pygathrix |
|
|
Rhinopithecus spp./Các loài Voọc mũi hếch thuộc giống Rhinopithecus |
|
|
Semnopithecus ajax/ Kashmir gray langur/ Voọc xám Kashmir |
|
|
Semnopithecus dussumieri/ Southern plains grey Iangur/ Voọc xám đồng bằng |
|
|
Semnopithecus entellus/ Grey langur/ Voọc xám |
|
|
Semnopithecus hector/ Tarai greylangur/ Voọc xám tarai |
|
|
Semnopithecus hypoleucos/ Black–footed gray langur/ Voọc xám chân đen |
|
|
Semnopithecus priam/ Tufted grey langur/ Voọc nâu |
|
|
Semnopithecus schistaceus/ Nepal grey langur/ Voọc nâu Nepal |
|
|
Simias concolor/Simakobou/ Voọc Sima |
|
|
Trachypithecus geei/ Golden langur/ Voọc vàng |
|
|
Trachypithecus pileatus/ Southern caped langur/ Voọc nam á |
|
|
Trachypithecus shortridgei/ Shortridge’s langur/ Voọc Sotri |
|
|
Cheirogaleidae/ Dwarf lemurs/ Họ khỉ cáo nhỏ |
||
Cheirogaleidae spp./ Dwarf and mouse lemur/ Các loài khỉ cáo nhỏ thuộc họ Cheirogaleidae |
|
|
Daubentoniidae/ Aye-aye/ Họ mắt trố |
||
Daubentonia madagascariensis/ Aye-aye/ Khỉ mắt trố Madagasca |
|
|
Hominidae/ Chimpanzees, gorilla, orang-utan/ Họ người: Tinh tinh, Gorilla, Đười ươi |
||
Gorilla beringei/Eastern gorilla/ Tinh tinh nhỏ |
|
|
Gorilla gorilla/Gorilla/ Tinh tinh |
|
|
Pan spp./ Chimpanzees/ Các loài Tinh tinh thuộc giống Pan |
|
|
Pongo abelii/ Sumatran orangutan/ Đười ươi |
|
|
Pongo pygmaeus/Orang-utan/ Đười ươi nhỏ |
|
|
Hylobatidae/ Gibbons/ Họ vượn |
||
Hylobatidae spp./ Gibbons/ Các loài vượn thuộc họ Hylobatidae |
|
|
Indriidae/Avahi, indris, sifakas, woolly lemurs/ Họ Vượn lông mượt |
||
Indriidae spp./ Avahi, indris, sifakas,woolly lemurs/ Các loài vượn lông mượt thuộc họ Indriidae |
|
|
Lemuridae/ Large lemurs/ Họ vượn cáo |
||
Lemuridae spp./ Lemur and Gentle lemur/ Các loài vượn cáo thuộc họ Lemuridae |
|
|
Lepilemuridae/Sportive lemurs/ Họ vượn cáo nhảy |
||
Lepimuridae spp./ Sportive and weasel lemur/ Các loài vượn cáo nhảy thuộc họ Lepilemuridae |
|
|
Lorisidae/ Lorises/ Họ Culi |
||
Nycticebus spp./ Các loài Culi thuộc giống Nycticebus |
|
|
Pithecidae/ Sakis, uakaris/ Họ Khỉ đầu trọc |
||
Cacajao spp./ Uakaris/ Các loài Khỉ đầu trọc thuộc giống Cacajao |
|
|
Chiropotes albinasus/ White-nosed saki/ Khỉ trọc mũi trắng |
|
|
PROBOSCIDEA/ BỘ CÓ VÒI |
||
Elephantidae/ Elephants/ Họ voi |
||
Elephas maximus/ Asian elephant/ Voi châu Á |
|
|
Loxodonta africana/ Africa elephant/ Voi châu phi (Trừ các quần thể của Botswana, Namibia, Nam Phi và Zimbabwe quy định trong Phụ lục II, thực hiện theo chú giải 2) |
|
|
|
Loxodonta africana2/ Africa elephant/ Voi châu phi (Chỉ áp dụng đối với các quần thể ở Botswana, Nam Phi, Namibia và Zimbabwe; các quần thể khác được quy định tại Phụ lục I) |
|
RODENTIA/ BỘ GẶM NHẤM |
||
Chinchillidae/ Chinchillas/ Họ chuột đuôi sóc nam mỹ |
||
Chinchilla spp./ Chinchillas/ Các loài chuột đuôi sóc (Sóc nhà không thuộc phạm vi điều chỉnh của Công ước) |
|
|
Cuniculidae/ Pacas/ Họ Chuột đuôi sóc trung mỹ |
||
|
|
Cuniculus paca/ Lowland paca/ Chuột đuôi sóc trung mỹ (Honduras) |
Dasyproctidae/ Agoutis/ Họ Chuột lang |
||
|
|
Dasyprocta punctata/ Common agouti/ Chuột lang (Honduras) |
Erethizontidae/ New-world porcupines/ Họ Nhím nam mỹ |
||
|
|
Sphiggurus mexicanus/ Mexican prehensile-tailed porcupine/ Nhím Mexico (Honduras) |
|
|
Sphiggurus spinosus/ Praguayan prehensilc-tailed porcupine/ Nhím gai (Uruguay) |
Muridae/ Mice, rats/ Họ Chuột |
||
|
Leporillus conditor/ Sticknest rat/ Chuột đất con-đi |
|
|
Pseudomys fieldi/ Shark Bay false mouse/ Chuột giả vịnh con-đi |
|
|
Xeromys myoides/False water-rat/ Chuột nước già |
|
|
Zyzomys pedunculatus/ Central thick-tailed rat/ Chuột đuôi đày |
|
Sciuridae/ Ground squirrels, tree squirrels/ Họ Sóc đất, họ Sóc cây |
||
Cynomys mexicanus/Mexican squirrel/ Sóc Mexico |
|
|
|
|
Marmota caudata/ Long-tailed marmot/ Sóc chồn đuôi dài (Ấn Độ) |
|
|
Marmota himalayana/ Himalayan marmot/ Sóc chồn himalaya (Ấn Độ) |
|
Ratufa spp./ Giant squirrels/ Các loài sóc cây lớn thuộc giống Ratufa |
|
SCANDENTIA/TREE SHREWS/ BỘ NHIỀU RĂNG |
||
|
SCANDENTIA spp./ Tree shrews/ Các loài Đồi |
|
SIRENIA/ SEA COWS/ BỘ BÒ BIỂN |
||
Dugongidae/Dugong/ Họ Bò biển |
||
Dugong dugon/Dugong/ Bò biển 1 |
|
|
Trichechidae/ Manatees/Họ Lợn biển |
||
Trichechus inunguis/ Amazonian (South American) manatee/ Lợn biển Amazon |
|
|
Trichechus manatus/ West Indian (North America) manatee/ Lợn biển tây ấn độ |
|
|
Trichechus senegalensis/ West African manatee/ Lợn biển tây phi |
|
|
II. LỚP CHIM/ CLASS AVES (BIRDS)
ANSERIFORMES/ BỘ NGỖNG |
|||
Anatidae / Ducks, geese, swans, etc./ Họ vịt |
|||
Anas aucklandica/ Auckland island flightless teal/ Mòng két đào Auckland |
|
|
|
|
Anas bernieri/ Mòng két Madagasca |
|
|
Anas chlorotis/ Brown teal/ Mòng két nâu |
|
|
|
|
Anas formosa/ Bailkal teal/ Mòng két baican |
|
|
Anas laysanensis/ Laysan duck/ Vịt Laysan |
|
|
|
Anas nesiotis/Campell Island teal/ Mòng két đảo Campel |
|
|
|
Asarcornis scutulata/White-winged wood duck/ Ngan cánh trắng |
|
|
|
Branta canadensis leucopareia/ Aleutian (Canada) goose/ Ngỗng canada |
|
|
|
|
Branta ruficollis/ Red-breasted goose/ Ngỗng ngực đỏ |
|
|
Branta sandvicensis/Hawaiian goose/ Ngỗng hawai |
|
|
|
|
Coscoroba coscoroba/ Coscoroba swan/ Thiên nga cscoroba |
|
|
|
Cygnus melanocoryphus/ Black-necked swan/ Thiên nga cổ đen |
|
|
|
Dendrocygna arborea/ West Indian Whistling-duck/ Vịt tây ấn độ |
|
|
|
|
Dendrocygna autumnalis/ Black-bellied Tree whistling – duck/ Vịt cây mỏ đen (Honduras) |
|
|
|
Dendrocygna bicolor/ Fulvous whiteling-dusk/ Vịt hung (Honduras) |
|
|
Oxyura leucocephala/ White- headed duck/ Vịt đầu trắng |
|
|
Rhodonessa caryophyllacea/ Pink- headed duck/ Vịt đầu hồng (có khả năng bị tuyệt chủng) |
|
|
|
|
Sarkidiornis melanotos/ Comb duck/ Vịt mào lược |
|
|
APODIFORMES/BỘ YẾN |
|||
Trochilidae/ Humming birds/ Họ chim ruồi |
|||
|
Trochilidae spp./ Các loài chim ruồi (trừ các loài quy định ở Phụ lục I) |
|
|
Glaucis dohrnii/ Hook-billed hermit/ ruồi mỏ quăm |
|
|
|
CHARADRIIFORMES/ BỘ RẼ |
|||
Burhinidae/Thick-knee/ Hộ Burin |
|||
|
|
Burhinus bistriatus/ Double-striped thick-knee, Mexican stone curlew/ Rẽ đá mê-xi-cô (Guatemala) |
|
Laridae/ Gull/ Họ mòng bể |
|||
Larus relictus/ Relict gull/ Mòng bể relic |
|
|
|
Scolopacidae/ Curlews, greenshanks/ Họ Rẽ |
|||
Numenius borealis/ Eskimo curlew/ Rẽ eskimo |
|
|
|
Numenius tenuirostris/ Slender-billed curlew/ Rẽ mỏ bé |
|
|
|
Tringa guttifer/ Nordmann‘s greenshank/ Choắt lớn mỏ vàng |
|
|
|
CICONIIFORMES/ BỘ HẠC |
|||
Balaenicipitidae/ Shoebill, whale-headed stork/ Họ Cò mỏ dày |
|||
|
Balaeniceps rex/Shoebill/ Cò mỏ dày |
|
|
Ciconiidae/ Storks/ Họ Hạc |
|||
Ciconia boyciana/Japanese white stock/ Hạc nhật bản |
|
|
|
|
Ciconia nigra/Black stock/ Hạc đen |
|
|
Jabiru mycteria/Jabiru/ Cò nhiệt đới |
|
|
|
Mycteria cinerea/Milky Wood stock/ Cò lạo xám |
|
|
|
Phoenicopteridae/ Flamingos/ Họ Hồng hạc |
|||
|
Phoenicopteridae spp./ Flamigoes/ Các loài Hồng hạc |
|
|
Threskiornithidae/ Ibises, spoonbills/ Họ Cò quăm |
|||
|
Eudocimus ruber/Scarlet ibis/ Cò quăm đỏ |
|
|
|
Geronticus calvus/(Southern) Bald ibis/ Cò quăm đầu trọc (miền Nam) |
|
|
Geronticus eremita/(Northern) bald ibis/ Cò quăm đầu trọc (miền Bắc) |
|
|
|
Nipponia nippon/ Japanese crested ibis/ Cò quăm mào nhật bản |
|
|
|
|
Platalea leucorodia/ White spoonbill/ Cò thìa châu á |
|
|
COLUMBIFORMES/ BỘ BỒ CÂU |
|||
Columbidae/ Doves, pigeons/ Họ bồ câu |
|||
Caloenas nicobarica/ Nicobar pigeon/ Bồ câu nicoba |
|
|
|
Ducula mindorensis/Mindoro imperial-pigeon/ Bồ câu mindoro |
|
|
|
|
Gallicolumba luzonica/ Bleeding-heart pigeon/ Bồ câu ngực đỏ |
|
|
|
Goura spp./all crowned pigeons/ tất cả Bồ câu vương miện |
|
|
|
|
Nesoenas mayeri/Pink pigeon/ Bồ câu hồng (Mauritius) |
|
CORACIIFORMES/ BỘ SẢ |
|||
Bucerotidae/ Hornbills/Họ hồng hoàng |
|||
|
Aceros spp./ Asian hornbills/ Các loài niệc châu Á thuộc giống Aceros (Trừ các loài quy định tại Phụ lục I) |
|
|
Aceros nipalensis/ Rufous-necked hornbill/ Niệc cổ hung |
|
|
|
|
Anorrhinus spp./ Hornbills/ Các loài chim mỏ sừng thuộc giống Anorrhinus |
|
|
|
Anthracoceros spp./ HornbiII, Pied hornbill/ Các loài thuộc giống Anthracoceros |
|
|
|
Berenicornis spp./Hornbill/ Các loài hồng hoàng thuộc giống Berenicornis |
|
|
|
Buceros spp./ Rhinoceros (Giant) hornbill/ Các loài Chim mỏ sừng lớn thuộc giống Buceros (trừ các loài quy định trong Phụ lục I) |
|
|
Buceros bicornis/Great Indian hornbill/ Chim hồng hoàng |
|
|
|
|
Penelopides spp./ Hornbills/ Các loài chim Hồng hoàng thuộc giống Penelopidess |
|
|
Rhinoplax vigil/ Helmeted hornbill/ Hồng hoàng đội mũ |
|
|
|
|
Rhyticeros spp./ Các loài thuộc giống hồng hoàng Rhyticeros (trừ các loài quy định tại Phụ lục I) |
|
|
Rhyticeros subruficollis/ Plain-pouched hornbill/ Hồng hoàng mỏ túi |
|
|
|
CUCULIFORMES/ BỘ CU CU |
|||
Musophagidae/ Turacos/ Họ Turaco |
|||
|
Tauraco spp./ Turacos/ Các loài Tauraco |
|
|
FALCONIFORMES/ Eagles, falcons, hawks, vultures/ BỘ CẮT |
|||
|
FALCONIFORMES spp./Các loài thuộc bộ cắt (Trừ loài Caracara lutosa và các loài thuộc họ Cathartidae không nằm trong các Phụ lục; và các loài quy định tại Phụ lục I và III) |
|
|
Accipitridae/ Hawks, eagles/ Họ Ưng |
|||
Aquila adalberti/ Adalbert’s (Spannish imperial) eagle/ Đại bàng adalbert |
|
|
|
Aquila heliaca/ Imperial eagle/ Đại bàng đầu nâu |
|
|
|
Chondrohierax uncinatus wilsonii/ Hook-billed kite/ Diều mỏ cong |
|
|
|
Haliaeetus albicilla/White-tailed sea eagle/ Đại bàng biển đuôi trắng |
|
|
|
Harpia harpyja/Harpy eagle/ Đại bàng harpy |
|
|
|
Pithecophaga jefferyi/ Great Philippines (Monkey-eating) eagle/ Đại bàng lớn philippines (ăn khỉ) |
|
|
|
Cathartidae/ New World vultures/ Họ Kền kền |
|||
Gymnogyps californianus/ California condor/ Kền kền California khoang cổ |
|
|
|
|
|
Sarcoramphus papa/King vulture/ Kền kền tuyết (Honduras) |
|
Vultur gryphus/ Andean condor/ Kền kền andean |
|
|
|
Falconidae/ Falcons/ Họ Cắt |
|||
Falco araeus/ Seychelles kestrel/ Cắt seychelle |
|
|
|
Falco jugger/Laggar falcon/ Cắt ấn độ |
|
|
|
Falco newtoni/ Madagasca Kestrel/ Cắt Madagasca (Chỉ áp dụng đối với các quần thể ở Seychelles) |
|
|
|
Falco pelegrinoides/ Barbary falcon/ Cắt barbary |
|
|
|
Fulco peregrinus/ Pergerine falcon/ Cắt lớn |
|
|
|
Falco punctatus/ Mauritius Kestrel/ Cắt maurit |
|
|
|
Falco rusticolus/ Gyrfalcon/ Cắt Gyr |
|
|
|
GALLIFORMES/ BỘ GÀ |
|||
Cracidae/ Chachalacas, currassows, guans/ Họ Gà |
|||
|
|
Crax alberti/ Blue-knobbed (Albert’s) Curassow/ Gà bướu xanh (Colombia) |
|
Crax blumenbachii/ Red-billed curassow/ Gà mỏ đỏ |
|
|
|
|
|
Crax daubentoni/Yellow-knobbed curassow/ Gà bướu vàng (Colombia) |
|
|
|
Crax globulosa/ Wattled curassow/ Gà tây (Colombia) |
|
|
|
Crax rubra/ Great curassow/ Gà lớn (Colombia, Guatemala, Honduras) |
|
Mitu mitu/Alagoas curassow/ Gà mitu |
|
|
|
Oreophasis derbianus/ Horned guan/ Gà mào sừng |
|
|
|
|
|
Ortalis vetula/ Plain (Easterm) chachalaca/ Gà ortalis (Guatemala, Honduras) |
|
|
|
Pauxi pauxi/ Helmeted (Galeated) Curassow / Gà mào (Colombia) |
|
Penelope albipennis/ White-winged Guan/ Gà cánh trắng guan |
|
|
|
|
|
Penelope purpurascens/ Crested Guan/ Gà mào guan (Honduras) |
|
|
|
Penelopina nigra/ Highland (Little) Guan / Gà nhỏ vùng cao nguyên (Guatemala) |
|
Pipile jacutinga/ Black-fronted piping guan/ Gà lưng đen guan |
|
|
|
Pipile pipile/Trinidad (White headed) piping guan/ Gà đầu trắng guan |
|
|
|
Megapodiidae/ Megapodes/ scrubfowl/ Họ gà Maleo |
|||
Macrocephalon maleo/ Maleo megapode/ Gà maleo |
|
|
|
Phasianidae/ Grouse, guineafowl, partridges, pheasants, tragopans/ Họ trĩ |
|||
|
Argusianus argus/Great argus pheasant/ Gà lôi lớn agut |
|
|
Catreus wallichi/Cheer pheasant/ Gà lôi wall |
|
|
|
Colinus virginianus ridgway/ Masked Bobwhite/ Gà đuôi trắng |
|
|
|
Crossoptilon crossoptilon/ White-eared (Tibetan) phesant/ Gà lôi tai trắng |
|
|
|
Crossoptilon mantchuricum/ Brown eared-pheasant/ Gà lôi tai nâu |
|
|
|
|
Gallus sonneratii/ Sonnerat’s (Grey) junglefowl/ Gà rừng sonnerat |
|
|
|
Ithaginis cruentus/Blood pheasant/ Gà lôi cruen |
|
|
Lophophorus impejanus/ Himalayan (Impeyan) Monal/ Gà lôi himalayan |
|
|
|
Lophophorus lhuysii/ Chinese monal/ Gà lôi trung quốc |
|
|
|
Lophophorus sclateri/ Selater’s (Crestless) monal/ Gà lôi không mào |
|
|
|
Lophura edwardsi/ Edward’s pheasant/ Gà lôi lam mào trắng |
|
|
|
|
|
Lophura leucomelanos/Kalij pheasant/gà lôi kalij (Pakistan) |
|
Lophura swinhoii/ Swinhoe’s pheasant/ Gà lôi Swinhoe |
|
|
|
|
|
Meleagris ocellata/ Ocelated turkey/Gà mắt đơn (Guatemala) |
|
|
|
Pavo cristatus/ Indian Peafowl/ công ấn độ (Pakistan) |
|
|
Pavo muticus/Green peafowl/ Công |
|
|
|
Polyplectron bicalcaratum/ Common (Grey) peacock – pheasant/ Gà tiền mặt vàng |
|
|
|
Polyplectron germaini/ Germain’s peacock pheasant/ Gà tiền mặt đỏ |
|
|
|
Polyplectron malacense/Malayan peacock-pheasant/ Gà tiền malayan |
|
|
Polyplectron napoleonis/ Palawan peacock-pheasant/ Gà tiền Napoleon |
|
|
|
|
Polyplectron schleiermacheri/ Bornean peacock-pheasant/ Gà tiền bornean |
|
|
|
|
Pucrasia macrolopha/Koklass Pheasant/Trĩ koklass (Pakistan) |
|
Rheinardia ocellata/ Rheinard’s crested argus pheasant/ Trĩ sao |
|
|
|
Syrmaticus ellioti/ Elliot’s pheasant/ Gà lôi elliot |
|
|
|
Syrmaticus humiae/ Hume’s pheasant, Gà lôi hume |
|
|
|
Syrmaticus mikado/ Mikado pheasant/ Gà lôi mikado |
|
|
|
|
Syrmaticus reevesii/ Reeves’s pheasant/ Trĩ reeves trung quốc |
|
|
Tetraogallus caspius/ Caspian snowcock/ Gà lôi caspi |
|
|
|
Tetraogallus tibetanus/ Tibetan snowcock/ Gà lôi tây tạng |
|
|
|
Tragopan blythii/ Blyth’s Tragopan/ Gà lôi blyth |
|
|
|
Tragopan caboti/ Cabot’s Tragopan/ Gà lôi calot |
|
|
|
Tragopan melanocephalus/ Western tragopan/ Gà lôi tây á |
|
|
|
|
|
Tragopan satyra/ Satyr tragopan/ Gà lôi saty (Nepal) |
|
|
Tympanuchus cupido attwateri/ Attwaer’s greater prairie chicken/ Gà gô đồng lớn attwae |
|
|
GRUIFORMES/ BỘ SẾU |
|
|
|
Gruidae/ Cranes/ Họ Sếu |
|
|
|
|
Gruidae spp./ Cranes/Các loài Sếu (trừ các loài quy định tại Phụ lục I) |
|
|
Balearica pavonina/ Black crowned- crane/ Sếu vương miện đen |
|
|
|
Grus americana/ Whooping crane/ Sếu mỹ |
|
|
|
Grus canadensis nesiotes/ Cuban sandhill crane/ Sếu đồi cát cuba |
|
|
|
Grus canadensis pulla/ Missisippi sandhill crane/ Sếu đồi cát missisippi |
|
|
|
Grus japonensis/ Red-crowned (Japanese) crane/ Sếu đầu đỏ nhật bản |
|
|
|
Grus leucogeranus/ siberian white crane/ Sếu trắng siberi |
|
|
|
Grus monacha/ Hooded crane/ Sếu mào |
|
|
|
Grus nigricollis/ Black-necked crane/ Sếu xám |
|
|
|
Grus vipio/White-naped crane/ Sếu gáy trắng |
|
|
|
Otididae/ Bustards/ Họ Ô tác |
|||
|
Otididae spp./ Bustards/ Các loài Ô tác (trừ các loài quy định tại Phụ lục I) |
|
|
Ardeotis nigriceps/ Great indian bustard/ Ô tác lớn ấn độ |
|
|
|
Chlamydotis macqueenii/ MacQueen’s bustard/ Ô tác mác-quin |
|
|
|
Chlamydotis undulata/ Houbara bustard/ Ô tác houbara |
|
|
|
Houbaropsis bengalensis/ Bengal florican (bustard)/ Ô tác Bengal |
|
|
|
Rallidae/ Rails/ Họ Gà nước |
|||
Gallirallus sylvestris/ Lord howe island (wood) rail/ Gà nước đảo Lord howe |
|
|
|
Rhynochetidae/ Kagu/ Họ Gà Kagu |
|||
Rhynochetos jubatus/ Kagu/ Gà kagu |
|
|
|
PASSERIFORMES/ BỘ SẺ |
|||
Atrichornithidae/ Scrub-bird/ Họ Chim bụi |
|||
Atrichornis clamosus/ Noisy scrub-bird/ Chim bụi clamosu |
|
|
|
Cotingidae/ Cotingas/ Họ Cotingas |
|||
|
|
Cephalopterus ornatus/Amazonian ornate umbrellabird/Chim yếm hoa (Colombia) |
|
|
|
Cephalopterus penduliger/ Long-wattled umbrella bird / Chim yếm dài (Colombia) |
|
Cotinga maculata/Banded (Spotted) Cotinga/ Chim cotinga đốm |
|
|
|
|
Rupicola spp./ Coks-of-the-rock/ các loài thuộc giống Rupicola |
|
|
Xipholena atropurpurea/ White-winged cotinga/ Chim cotinga cánh trắng |
|
|
|
Emberizidae/ Cardinals, tanagers/ Họ chim giáo chủ |
|||
|
Gubernatrix cristata/ Yellow cardinal/ Sẻ vàng |
|
|
|
Paroaria capitata/ Yellow-billed cardinal/ Sẻ mỏ vàng |
|
|
|
Paroaria coronata/ Red-crested cardinal/ Sẻ mào đỏ |
|
|
|
Tangara fastuosa/ Seven-coloured tanager/ Sẻ bảy màu |
|
|
Estrildidae/ Mannikins, waxbills/ Họ chim di |
|||
|
Amandava formosa/ Green avadavat/ Chim di xanh munia |
|
|
|
Lonchura oryzivora/ Java sparrow/ Chim sẻ Java |
|
|
|
Poephila cincta cincta/ Black-throated finch/ Chim sẻ họng đen |
|
|
Fringillidae/ Finches/ Họ Sẻ thông |
|||
Carduelis cucullata/ Red siskin/ Chim sẻ vàng đỏ |
|
|
|
|
Carduelis yarrellii/ Yellow-faced siskin/ Chim sẻ mặt vàng |
|
|
Hirundinidae/ Martin/ Họ nhạn |
|||
Pseudochelidon sirintarae/ White-eyed river martin/ Nhạn sông mắt trắng |
|
|
|
Icteridae/ New-world Blackbird/ Họ chim két |
|||
Xanthopsar flavus/ Saffron-cowled blackbird/ Chim két đầu vàng |
|
|
|
Meliphagidae/ Honeyeater/ Họ chim hút mật |
|||
|
Lichenostomus melanops cassidix/ Yellow-tuffed honeyeater/Chim hút mật ức vàng |
|
|
Muscicapidae/ Old World flycatchers/ Họ đớp ruồi |
|||
|
|
Acrocephalus rodericanus/ Rodriguez brush warbler/ Chích bụi rođrigê (Mauritius) |
|
|
Cyornis ruckii/ Rueck’s blue-flycatcher/ Đớp ruồi xanh rueck |
|
|
|
Dasyornis broadbenti litoralis/ Western rufous bristlebird/ Chích lông cứng nâu đỏ |
|
|
|
Dasyornis longirostris/ Western bristlebird/ Chích lông cứng |
|
|
|
Garrulax canorus/ Hwamei/ Hoạ mi |
|
|
|
Garrulax taewanus/Taiwan Hwamei/ Họa mi đài loan |
|
|
|
Leiothrix argentauris/ Silver – eared mesia/ Kim oanh tai bạc |
|
|
|
Leiothrix lutea/ Red-billed leiothrix/ Chim oanh mỏ đỏ |
|
|
|
Liocichla omeiensis/ Omei shan (mount omei) Liocichla/ Chim omei shan |
|
|
Picathartes gymnocephalus/ White-necked rockfowl/ Bồ câu núi cổ trắng |
|
|
|
Picathartes oreas/ Grey-necked rockfowl/ Bồ câu núi cổ xám |
|
|
|
|
|
Terpsiphone bourbonnensis/ Mascarene paradie flycatcher/ Đớp ruồi thiên đường mat-ca-re-ne (Mauritius) |
|
Paradisaeidae/ Birds of paradise/ Họ Chim thiên đường |
|||
|
Paradisaeidae spp./ Birds of paradise/ Các loài chim thiên đường |
|
|
Pittidae/Pittas/Họ đuôi cụt |
|||
|
Pitta guajana/ Blue-tailed (banded) pitta/ Đuôi cụt đít xanh |
|
|
Pitta gurneyi/ Gurney’s pitta/ Đuôi cụt Gurney |
|
|
|
Pitta kochi/ Koch’s (Whiskered) pitta/ Đuôi cụt Koch |
|
|
|
|
Pitta nympha/ Fairy pitta/ Đuôi cụt bụng đỏ |
|
|
Pycnonotidae/Bulbul/ Họ chào mào |
|||
|
Pycnonotus zeylanicus/ Straw-headed (Straw-crowned) bulbul/ Chim chào mào đầu mũ rơm |
|
|
Sturnidae/ Mynahs (Starlings)/ Họ sáo |
|||
|
Gracula religiosa/ Hill (Taking) Mynah/ Yểng |
|
|
Leucopsar rothschildi/ Rothchild’s starling/ Chim sáo rothchild |
|
|
|
Zosteropidae/ White-eye/Họ Vành khuyên |
|||
Zosterops albogularis/ White-breasted silvereye/ Vành khuyên mắt trắng |
|
|
|
PELECANIFORMES/BỘ BỒ NÔNG |
|||
Fregatidae/ Frigatebird/ Họ cốc biển |
|||
Fregata andrewsi/ Christmas Island Frigatebird/ Cốc biển bụng trắng |
|
|
|
Pelecanidae Pelican/ Họ bồ nông |
|||
Pelecanus crispus/ Dalmatian Pelican/ Bồ nông trắng đốm đen |
|
|
|
Sulidae/ Gannets/ Họ Chim điên |
|||
Papasula abbotti/ Abott’s booby/ Chim điên bbot |
|
|
|
PICIFORMES/BỘ GÕ KIẾN |
|||
Capitonidae/ Barbets/ Họ Cu rốc |
|||
|
|
Semnornis ramphastinus/ Toucan barbet/ Cu rốc tucan (Colombia) |
|
Picidae/ Woodpeckers/ Họ gõ kiến |
|||
Dryocopus javensis richardsi/ Tristram’s (white-billed) woodpecker/ Gõ kiến đen bụng trắng |
|
|
|
Ramphastidae/Toucans/ Họ tu căng |
|||
|
|
Baillonius bailloni/ Saffron Toucanet/ Chim tu căng vàng nghệ (Argentina) |
|
|
Pteroglossus aracari/ Blacked-necked Aracari/ Chim cổ đen aracani |
|
|
|
|
Pteroglossus castanotis/ Chestnut-eared Aracari/ Chim cổ đen Aracani (Argentina) |
|
|
Pteroglossus viridis/ Green aracari/ Chim xanh aracari |
|
|
|
|
Ramphastos dicolorus/ Red-breasted Toucan/ Chim tu căng ngực đỏ (Argentina) |
|
|
Ramphastos sulfuratus/Keel-billed Toucan/ Chim tu căng mỏ gãy |
|
|
|
Ramphastos toco/ Toco Toucan/ Chim tu căng toco |
|
|
|
Ramphastos tucanus/ Red-billed Toucan/ Chim tu căng mỏ đỏ |
|
|
|
Ramphastos vitellinus/ Channel-billed Toucan/ Chim tu căng mỏ rãnh |
|
|
|
|
Selenidera maculirostris/ Spot-billed Toucanet/ Chim tu căng mỏ đốm (Argentina) |
|
PODICIPEDIFORMES/ BỘ CHIM LẶN |
|||
Podicipedidae/ Grebe/ Họ chim lặn |
|||
Podilymbus gigas/ Atilan Grebe/ Chim lặn atilan |
|
|
|
PROCELLARIIFORMES/ BỘ HẢI ÂU |
|||
Diomedeidae/Albatross/ Họ hải âu mày đen (lớn) |
|||
Pheobastria albatrus/ Short-tailed albatross/ Chim hải âu lớn đuôi ngắn |
|
|
|
PSITTACIFORMES/ Amazons, cockatoos, lories, lorikeets, macaws, parakeets, parrots/ BỘ VẸT |
|||
|
PSITTACIFORMES spp. / Các loài thuộc bộ Vẹt (trừ các loài quy định tại Phụ lục I và các loài Agapornis roseicollis, Melopsittacus undulatus, Nymphicus hollandicus và Psittacula krameri không quy định trong các Phụ lục) |
|
|
Cacatuidae/ Cockatoos/ Họ Vẹt mào |
|||
Cacatua goffiniana/ Goffin’s Cockatoo/ Vẹt mào goffin |
|
|
|
Cacatua haematuropygia/ Red-vented cockatoo/ Vẹt mào đít đỏ |
|
|
|
Cacatua moluccensis/ Moluccan cockatoo/ Vẹt mào Molucan |
|
|
|
Cacatua sulphurea/ Yellow-crested cockatoo/Vẹt mào vàng |
|
|
|
Probosciger aterrimus/ Palma cockatoo/ Vẹt mào cây cọ |
|
|
|
Loriidae/ Lories, lorikeets/ Họ Vẹt lorikeet |
|||
Eos histrio/ Red and blue lory/ Vẹt Lory xanh đỏ |
|
|
|
Vini ultramarina/ Ultramarine lorikeet (lory)/ Vẹt Lorikeet |
|
|
|
Psittacidae/ Amazons, macaws, parakeets, parrots/ Họ Vẹt |
|||
Amazona arausiaca/ Red-necked Amazon parrot/ Vẹt cổ đỏ amazon |
|
|
|
Amazona auropalliata/ Yellow-naped parrot/ Vẹt gáy vàng |
|
|
|
Amazona barbadensis/ Yellow-shouldered (Amazon) parrot/ Vẹt tai vàng |
|
|
|
Amazona brasiliensis/ Red-tailed (Amazon) parrot/ Vẹt đuôi đỏ |
|
|
|
Amazona finschi/Lilac-crowned Amazon/ Vẹt finschi amazon |
|
|
|
Amazona guildingii/ Saint.Vincent parrot/ Vẹt vincen |
|
|
|
Amazona imperialis/ Imperial parrot/ Vẹt hoàng đế |
|
|
|
Amazona leucocephala/ Cuba (Bahamas) parrot/ Vẹt cuba |
|
|
|
Amazona oratrix/ Yellow-headed amazon/ Vẹt Oratrix amazon |
|
|
|
Amazona pretrei/ Red-spectacled parrot/ Vẹt vành mắt đỏ |
|
|
|
Amazona rhodocorytha/ Red-browed parrot/ Vẹt trán đỏ |
|
|
|
Amazona tucumana/ Tucuman amazon parrot/ Vẹt tucuman |
|
|
|
Amazona versicolor/ St. Lucia parrot/ Vẹt lucia |
|
|
|
Amazona vinacea/ Vinacecousparrot/ Vẹt vinacos |
|
|
|
Amazona viridigenalis/ Green-cheeked (Red-crowned) Amazon parrot/ Vẹt má xanh amazon |
|
|
|
Amazona vittata/ Puerto Rican parrot/ Vẹt puertorico |
|
|
|
Anodorhynchus spp./ Large blue macaws/ Các loài Vẹt lục xám thuộc giống Anodorhynchus |
|
|
|
Ara ambiguus/ Green (Buffon’s) Macaw/ Vẹt đuôi dài xanh |
|
|
|
Ara glaucogularis/ Blue-throated Macaw/ Vẹt đuôi dài cổ xanh (Thường buôn bán bằng tên Ara caninde) |
|
|
|
Ara macao/ Scarlet Macaw/ Vẹt đỏ đuôi dài |
|
|
|
Ara militaris/ Military Macaw/ Vẹt đuôi dài military |
|
|
|
Ara rubrogenys/ Red-fronted Macaw/ Vẹt mặt đỏ |
|
|
|
Cyanopsitta spixii/ Little blue Macaw/ Vẹt đuôi dài spix |
|
|
|
Cyanoramphus cookii/ Norfolk parakeet, Norfolk Island green parrot/ Vẹt đảo Norfolk |
|
|
|
Cyanoramphus forbesi/ Forbes’ parakeet/ Vẹt forbesi |
|
|
|
Cyanoramphus novaezelandiae/ Red fronted (New Zealand) paraket/ Vẹt đuôi dài mặt đỏ |
|
|
|
Cyanoramphus saisseti/Red-crowned Parakeet/ Vẹt vương miện đỏ |
|
|
|
Cyclopsitta diophthalma coxeni/ Coxen’s fig-parrot/ Vẹt coxen |
|
|
|
Eunymphicus cornutus/ Horned parakeet/ Vẹt sừng đuôi dài |
|
|
|
Guarouba guarouba/ Golden parakeet/ Vẹt lông vàng |
|
|
|
Neophema chrysogaster/ Orange-bellied parrot/ Vẹt mỏ vàng |
|
|
|
Ognorhynchus icterotis/ Yellow-eared conure/ Vẹt tai vàng |
|
|
|
Pezoporus occidentalis/ Australian night parrot/ Vẹt khoang cổ xanh |
|
|
|
Pezoporus wallicus/ Ground parrot/ Vẹt đất |
|
|
|
Pionopsitta pileata/ Pileated (Red capped) parrot/ Vẹt pilet |
|
|
|
Propyrrhura couloni/ Blue-headed macaw/ Vẹt đuôi dài đầu xanh |
|
|
|
Propyrrhura maracana/ Blue-winged macaw/ Vẹt đuôi dài cánh xanh |
|
|
|
Psephotus chrysopterygius/ Golden-shouldered parakeet/ Vẹt tai vàng |
|
|
|
Psephotus dissimilis/ Hooded parakeet (parrot)/ Vẹt mào đuôi dài |
|
|
|
Psephotus pulcherrimus/ Paradise parakeet (parrot)/ Vẹt thiên đường (có khả năng bị tuyệt chủng) |
|
|
|
Psittacula echo/ Echoparakeet/ Vẹt đuôi dài mauritius |
|
|
|
Psittacus erithacus /African grey parrot/ Vẹt xám châu Phi |
|
|
|
Pyrrhura cruentata/ Blue-throated (Ochre-market) parakeet/ Vẹt cổ xanh |
|
|
|
Rhynchopsitta spp./ Thick-billed parrots/ Vẹt mỏ dày thuộc giống Rhychopsitta |
|
|
|
Strigops habroptilus/Owl parrot (Kakapo)/ Vẹt đêm |
|
|
|
RHEIFORMES/BỘ CHIM CHẠY |
|||
Rheidae/ Rheas/ Họ Đà điểu |
|||
Pterocnemia pennata/ Lesser rhea/ Đà điểu nam mỹ nhỏ (Trừ phân loài Pterocnemia pennata pennata quy định tại Phụ lục II) |
|
|
|
|
Pterocnemia pennata pennata/ Lesser Rhea/ Đà điểu nam mỹ nhỏ |
|
|
|
Rhea americana/ Greater Rhea/ Đà điểu lớn nam mỹ |
|
|
SPHENISCIFORMES/ BỘ CHIM CÁNH CỤT |
|||
Spheniscidae/ Penguins/ Họ Chim cánh cụt |
|||
|
Spheniscus demersus/ Jackassh penguin/ Chim cánh cụt jackash |
|
|
Spheniscus humboldti/ Humboldt penguin/ Chim cánh cụt humboldt |
|
|
|
STRIGIFORMES/ Owls/BỘ CÚ |
|||
|
STRIGIFORMES spp./Các loài thuộc bộ cú (Trừ các loài quy định trong Phụ lục I và loài Sceloglaux albifacies/Laughing owl/cú mặt cười) |
|
|
Strigidae/Owls/ Họ cú mèo |
|||
Heteroglaux blewitti/ Forest owlet/ Cú rừng nhỏ |
|
|
|
Mimizuku gurneyi/ Giant scops-owl/ Cú lớn |
|
|
|
Ninox natalis/ Christmas (Moluccan) hawk-owl/ Cú diều noel |
|
|
|
Tytonidae/ Barn owls/ Họ cú lớn |
|||
Tyto soumagnei/ Soumabne’s owl/Cú Madagascar |
|
|
|
STRUTHIONIFORMES/ BỘ ĐÀ ĐIỂU |
|||
Struthionidae/ Ostrich/ Họ Đà điểu |
|
|
|
Struthio camelus/ North African ostrich/ Đà điểu bắc phi (chỉ áp dụng đối với các quần thể của Algeria, Burkina Faso, Cameroon, Cộng hoà Trung phi, Chad, Mali, Mauritania, Morocco, Niger, Nigeria, Senegal và Sudan; các quần thể còn lại không quy định trong Phụ lục) |
|
|
|
TINAMIFORMES/BỘ CHIM TINAMOU |
|||
Tinamidae/ Tinamous/ Họ chim Tinamou |
|||
Tinamus solitarius/ Solitary Tinamou/ Chim sống đơn độc tinamou |
|
|
|
TROGONIFORMES/BỘ NUỐC |
|||
Trogonidae/ Quetzals/ Họ nuốc |
|||
Pharomachrus mocinno/ Quetzal, resplendent quezal/ Nuốc nữ hoàng |
|
|
|
III. LỚP BÒ SÁT/CLASS REPTILIA
(REPTILES)
CROCODYLIA/ Alligators, caimans, crocodiles/ BỘ CÁ SẤU |
||
|
CROCODYLIA spp./Crocodiles and Alligators/ Các loài thuộc bộ Cá sấu (Trừ những loài quy định tại Phụ lục I) |
|
Alligatoridae/ Alligators, caimans/ Họ Cá sấu châu mỹ |
||
Alligator sinensis/Chinese alligator/ Cá sấu trung quốc |
|
|
Caiman crocodilus apaporiensis/ Rio Apaporis caiman/ Cá sấu Rio apaporis |
|
|
Caiman latirostris/ Broad-nosed (snouted) caiman/ Cá sấu mũi rộng (trừ quần thể của Argentina quy định tại Phụ lục II) |
|
|
Melanosuchus niger/ Black caiman/Cá sấu đen (Trừ quần thể của Brazil quy định tại Phụ lục II và quần thể của Ecuađo quy định tại Phụ lục II và hạn ngạch xuất khẩu hàng năm bằng không cho đến khi hạn ngạch hàng năm được Ban thư ký CITES và Nhóm chuyên gia cá sấu của IUCN/SSC thông qua) |
|
|
Crocodylidae/ Crocodiles/ Họ Cá sấu |
||
Crocodylus acutus/American crocodile/ Cá sấu châu Mỹ (Trừ quần thể khu quản lý tổng hợp rừng ngập mặn Vịnh Cispata, Tinajones, La Balsa và các khu vực xung quanh, khu vực Córdoba, Colombia, và quần thể của Cuba, được quy định tại Phụ lục II; và quần thể của Mexico được quy định tại Phụ lục II với hạn ngạch xuất khẩu vì mục đích thương mại bằng không đối với mẫu vật khai thác từ tự nhiên) |
|
|
Crocodylus cataphractus/ African slender-snouted crocodile/ Cá sấu mõm nhọn châu phi |
|
|
Crocodylus intermedius/ Orinoco crocodile/ Cá sấu orinoco |
|
|
Crocodylus mindorensis/ Philippine crocodile/ Cá sấu philipin |
|
|
Crocodylus moreletii/ Morelet’s crocodile/ Cá sấu Morelet (Trừ quần thể của Belize được quy định tại Phụ lục II với hạn ngạch xuất khẩu vì mục đích thương mại bằng không đối với mẫu vật đánh bắt từ tự nhiên, và quần thể của Mexico thuộc Phụ lục II) |
|
|
Crocodylus niloticus/ African (Nile) crocodile/ Cá sấu sông Nile [Trừ các quần thể của Ai Cập, Botswana (với hạn ngạch buôn bán mẫu vật đánh bắt từ tự nhiên vì mục đích thương mại bằng không), Ethiopia, Kenya, Madagascar, Malawi, Mozambique, Namibia, Nam Phi, Uganda, Cộng hoà Tanzania (với hạn ngạch xuất khẩu hàng năm không vượt quá 1.600 mẫu vật khai thác từ tự nhiên bao gồm mẫu vật săn bắn, mẫu vật nuôi sinh trưởng), Zambia và Zimbabwe thuộc Phụ lục II] |
|
|
Crocodylus palustris/ Mugger (Marsh) crocodile/ Cá sấu đầm lầy Ấn Độ |
|
|
Crocodylus porosus/Saltwater crocodile/ Cá sấu nước mặn {Trừ các quần thể của Australia, Indonesia, Malaysia [hạn chế khai thác từ tự nhiên tại Bang Sarawak và hạn ngạch bằng không áp dụng cho mẫu vật từ tự nhiên tại các Bang khác của Malaysia (Sabah và Bán đảo Malaysia), hạn ngạch bằng không sẽ không thay đổi trừ khi được Hội nghị các nước thành viên thông qua] và Papua New Guinea được quy định tại Phụ lục II}. |
|
|
Crocodylus rhombifer/ Cuban crocodile/ Cá sấu Cuba |
|
|
Crocodylus siamensis/ Siamese crocodile/ Cá sấu nước ngọt |
|
|
Osteolaemus tetraspis/ Dwarf crocodile/ Cá sấu lùn |
|
|
Tomistoma schlegelii/ False gavial/ Cá sấu giả mõm dài |
|
|
Gavialidae/ Gavial/ Họ Cá sấu mõm nhọn |
||
Gavialis gangeticus/ Indian gavial/ Cá sấu mõm dài Ấn độ |
|
|
RHYNCHOCEPHALIA/BỘ THẰN LẰN ĐẦU MỎ |
||
Sphenodontidae/ Tuatara/ Họ Thằn lằn tuatara |
||
Sphenodon spp./ Tuataras/ Các loài Thằn lằn răng nêm |
|
|
SAURIA/BỘ THẰN LẰN |
||
Agamidae/Spiny-tailed lizards, Agamas / Họ Nhông |
||
|
Ceratophora aspera/ Horned lizards/ thằn lằn sừng (Hạn ngạch xuất khẩu vì mục đích thương mại bằng không đối với mẫu vật đánh bắt từ tự nhiên) |
|
Ceratophora erdeleni/ Erdelen’s horned lizard/ Thằn lằn sừng Sri Lanka |
|
|
Ceratophora karu/ Karu’s horned lizard/ Thằn lằn sừng Karu |
|
|
|
Ceratophora stoddartii (Hạn ngạch xuất khẩu vì mục đích thương mại bằng không đối với mẫu vật từ tự nhiên) |
|
Ceratophora tennentii/ Horn-nosed lizard |
|
|
Cophotis ceylanica/Pygmy lizards/ Thằn lằn lùn ceylanica |
|
|
Cophotis dumbara/ Pygmy lizards/ thằn lằn lùn dumbara |
|
|
|
Lyriocephalus scutatus (Hạn ngạch xuất khẩu vì mục đích thương mại bằng không đối với mẫu vật từ tự nhiên) |
|
|
Saara spp./Agamids lizard/Các loài thằn lằn giống Saara |
|
|
Uromastyx spp./ Spiny-tailed lizards/ Các loài Nhông đuôi gai thuộc giống Uromastyx |
|
Anguidae /Alligator lizards/ Họ thằn lằn cá sấu mõm nhọn |
||
|
Abronia spp./Arboreal alligator lizards/ Các loài Thằn lằn cá sấu sống trên cây thuộc giống Abronia. [Trừ các loài quy định tại Phụ lục I (hạn ngạch xuất khẩu mẫu vật từ tự nhiên bằng không với các loài Abronia aurita, A. gaiophantasma, A. montecristoi, A. salvadorensis và A. vasconcelosii)] |
|
Abronia anzuetoi /Anzuetoi arboreal alligator lizard/ Thằn lằn cá sấu sống trên cây Anzuetoi |
|
|
Abronia campbelli /Campbell’s Alligator Lizard/ Thằn lằn cá sấu Campbell |
|
|
Abronia fimbriata /Cáquipec Arboreal Alligator Lizard/ Thằn lằn cá sấu sống trên cây Cáquipec |
|
|
Abronia frosti /Frost’s Arboreal Alligator Lizard/ Thằn lằn cá sấu sống trên cây frost |
|
|
Abronia meledona/Torre de Guatel Arboreal Alligator Lizard/ Thằn lằn cá sấu sống trên cây Torre de Guatel |
|
|
Chamaeleonidae/ Chameleons/ Họ tắc kè hoa |
||
|
Archaius spp./Các loài Tắc kè thuộc giống Archaius |
|
|
Bradypodion spp./ South African dwarf chamaeleons/ Các loài Tắc kè hoa lùn nam phi thuộc giống Bradypodion |
|
|
Brookesia spp./Leaf chameleons/ Các loài Tắc kè thuộc giống Brookesia (trừ các loài quy định tại Phụ lục I) |
|
Brookesia perarmata/ Antsingy leaf chameleon/ Tắc kè giáp lá |
|
|
|
Calumma spp./ Chamaeleons/ Các loài Tắc kè hoa bắc mỹ thuộc giống Calumma |
|
|
Chamaeleo spp./ Chamaeleons/ Các loài Tắc kè hoa thuộc giống Chamaeleo |
|
|
Furcifer spp./ Chamaeleons/ Các loài Tắc kè hoa thuộc giống Furcifer |
|
|
Kinyongia spp./ Các loài Tắc kè thuộc giống Kinyongia |
|
|
Nadzikambia spp./ Các loài Tắc kè thuộc giống Nadzikambia |
|
|
Palleon spp./ Các loài Tắc kè thuộc giống Palleon |
|
|
Rieppeleon spp. /Short-Tailed Pygmy Chameleon/ Các loài tắc kè đuôi ngắn thuộc giống Rieppeleon |
|
|
Rhampholeon spp. /African leaf chameleons/ Các loài Tắc kè lá Châu Phi thuộc giống Rhampholeon |
|
|
Trioceros spp/Cá loài tắc kè giống Trioceros |
|
Cordylidae/ Spiny-tailed lizards/ Họ Thằn lằn khoang |
||
|
Cordylus spp./ Girdled and crag lizard/ Các loài Thằn lằn đuôi vòng núi đá thuộc giống Cordylus |
|
|
Hemicordylus spp./ false girdled lizards/các loài thằn lằn đuôi vòng thuộc giống Hemicordylus. |
|
|
Karusaurus spp./ Karusaurus lizard/các loài thằn lằn đuôi vòng giống Karusaurus |
|
|
Namazonurus spp./Campbell’s girdled lizard/ các loài thằn lằn đuôi vòng camplell thuộc giống Namazonurus |
|
|
Ninurta spp./Girdle-tail Lizards/Các loài thằn lằn đuôi vòng thuộc giống Ninurta |
|
|
Ouroborusspp./ Armadillo girdled lizard/ các loài thằn lằn đuôi vòng thuộc giống Ouroborus |
|
|
Pseudocordylus spp./ Crag lizards/ các loài thằn lằn thuộc giống Pseudocordylus |
|
|
Smaug spp./ Spiny southern African lizards/ Các loài thằn lằn gai thuộc giống Smaug |
|
Eublepharidae/Eyelid geckos/ Họ Thạch sùng mí |
||
|
Goniurosaurus spp./ Các loài thạch sùng mí thuộc giống Goniurosaurus (Trừ loài bản địa của Nhật Bản) |
|
Gekkonidae/ Geckos/ Họ Tắc kè |
||
Cnemaspis psychedelica /Psychedelic Rock Gecko/Tắc kè đuôi vàng |
|
|
|
|
Dactylocnemis spp. /Các loài tắc kè thuộc giống Dactylocnemis (New Zealand) |
|
Gekko gecko/Tokay gecko/ Tắc kè hoa |
|
Gonatodes daudini/Union Island Clawed Gecko/Tắc kè daudin |
|
|
|
|
Hoplodactylus spp./ Các loài tắc kè thuộc giống Hoplodactylus (New Zealand) |
Lygodactylus williamsi /Electric blue gecko/ Tắc kè xanh điện |
|
|
|
|
Mokopirirakau spp. /Các loài tắc kè thuộc giống Mokopirirakau (New Zealand) |
|
Nactus serpensinsula/ Serpent island gecko/ Tắc kè đảo quỷ |
|
|
Naultinus spp./ New Zealand green geckos/Các loài tắc kè xanh New Zealand thuộc giống Naultinus |
|
|
Paroedura androensis |
|
|
Paroedura masobe / Madagascar Big Eyed Gecko/Tắc kè mắt to Madagascar |
|
|
Phelsuma spp./ Day gecko/ Các loài tắc kè thuộc giống Phelsuma |
|
|
Rhoptropella spp./ Rhoptropella gecko/Các loài tắc kè thuộc giống Rhoptropella |
|
|
|
Sphaerodactylus armasi (Cuba) |
|
|
Sphaerodactylus celicara (Cuba) |
|
|
Sphaerodactylus dimorphicus (Cuba) |
|
|
Sphaerodactylus intermedicus (Cuba) |
|
|
Sphaerodactylus nigropunctatus alayol (Cuba) |
|
|
Sphaerodactylus nigropunctatus granti (Cuba) |
|
|
Sphaerodactylus nigropunctatus lissodesmus (Cuba) |
|
|
Sphaerodactylus nigropunctatus ocujal (Cuba) |
|
|
Sphaerodactylus nigropunctatus strategus (Cuba) |
|
|
Sphaerodactylus notatus alactus (Cuba) |
|
|
Sphaerodactylus oliveri (Cuba) |
|
|
Sphaerodactylus pimienta (Cuba) |
|
|
Sphaerodactylus ruibali (Cuba) |
|
|
Sphaerodactylus siboney (Cuba) |
|
|
Sphaerodactylus torrei (Cuba) |
|
|
Toropuku spp./Stephen’s Island gecko/ Các loài tắc kè đảo Stephen thuộc giống Toropuku (New Zealand) |
|
|
Tukutuku spp./ Tukutuku gecko/Các loài tắc kè thuộc giống Tukutuku (New Zealand) |
|
Uroplatus spp./ Flat or leaf-tailed geckos/ Các loài tắc kè thuộc giống Uroplatus |
|
|
|
Woodworthia spp./New Zealand common gecko/ các loài tắc kè New Zealand thuộc giống Woodworthia (New Zealand) |
Helodermatidae/ Beaded lizard, gila monster/ Họ Thằn lằn da ướt |
||
|
Heloderma spp./ Beaded lizards/ Các loài thằn lằn da độc (trừ các phụ loài tại Phụ lục I) |
|
Heloderma horridum charlesbogerti/ Motagua Valley beaded lizard/ Thằn lằn Charles |
|
|
Iguanidae/ Iguanas/ Họ Kỳ nhông |
||
|
Amblyrhynchus cristatus/ Marine iguana/ Kỳ nhông biển |
|
Brachylophus spp./ Banded iguanas/ các loài Kỳ nhông mào fijian thuộc giống Brachylophus |
|
|
|
Conolophus spp./ Land iguanas/ Các loài Kỳ nhông đất thuộc giống Conolophus |
|
|
Ctenosaura spp./Ulita spiny-tailed iguana/ các loài Nhông đuôi gai thuộc giống Ctenosaura |
|
Cyclura spp./ Rhinoceros iguanas/ Các loài Kỳ nhông sừng thuộc giống Cyclura |
|
|
|
Iguana spp./ Common iguanas/ Các loài Kỳ nhông thường thuộc giống Iguana |
|
|
Phrynosoma blainvillii/ Blainville’s horned lizard/ Kỳ nhông sừng bãi biển |
|
|
Phrynosoma cerroense/ Cedros Island horned lizard/ Kỳ nhông sừng đảo cedros |
|
|
Phrynosoma coronatum/San Diego horned lizard/ Kỳ nhông sừng san diego |
|
|
Phrynosoma wigginsi/ Coast horned lizard/ Kỳ nhông sừng bãi biển mexico |
|
Sauromalus varius/ San estaban island chuckwalla/ Kỳ nhông san estaban |
|
|
Lacertidae/ Lizards/ Họ Thằn lằn chính thức |
||
Gallotia simonyi/ Hierro giant lizard/ Thằn lằn khổng lồ hierro |
|
|
|
Podarcis lilfordi/ Lilford’s wall lizard/ Thằn lằn lifo |
|
|
Podarcis pityusensis/ Ibiza wall lizard/ Thằn lằn lbiza |
|
Lanthanotidae/ Earless monitor lizards/ Họ thằn lằn thiếu tai |
||
|
Lanthanotidae spp./ Earless monitor lizards/ Các loài thằn lằn không tai (hạn ngạch xuất khẩu vì mục đích thương mại bằng không đối với các mẫu vật từ tự nhiên) |
|
Polychrotidae/ Anoles |
||
|
|
Anolis agueroi (Cuba) |
|
|
Anolis baracoae (Cuba) |
|
|
Anolis barbatus (Cuba) |
|
|
Anolis chamaeleonides (Cuba) |
|
|
Anolis equestris (Cuba) |
|
|
Anolis guamuhaya (Cuba) |
|
|
Anolis luteogularis (Cuba) |
|
|
Anolis pigmaequestris (Cuba) |
|
|
Anolis porcus (Cuba) |
Scincidae/ Skink/ Họ Thằn lằn bóng |
||
|
Corucia zebrata/ Prehensile-tailed skink/ Thằn lằn bóng đuôi cong |
|
Teiidae/ Caiman lizards, tegu lizards/ Họ Thằn lằn caiman |
||
|
Crocodilurus amazonicus/ Semi-aquatic teiid lizard/ Thằn lằn cá sấu amazon |
|
|
Dracaena spp./Caiman lizards/ Các loài Thằn lằn cá sấu thuộc giống Dracaena |
|
|
Salvator spp./ Salvator lizard/Các loài kỳ đà thuộc giống Salvator |
|
|
Tupinambis spp./ Tegu lizards/ Các loài Thằn lằn tegu thuộc giống Tupinambis |
|
Varanidae/ Monitor lizards/ Họ Kỳ đà |
||
|
Varanus spp./ Monitor lizards/ Các loài Kỳ đà (trừ các loài ghi trong Phụ lục I) |
|
Varanus bengalensis/ Indian monitor, Belgan monitor/ Kỳ đà belgan |
|
|
Varanus flavescens/ Yellow monitor/ Kỳ đà vàng |
|
|
Varanus griseus/ Desert monitor/ Kỳ đà sa mạc |
|
|
Varanus komodoensis/ Komodo dragon/ Rồng đất komodo |
|
|
Varanus nebulosus/ Clouded monitor/ Kỳ đà vân |
|
|
Xenosauridae/ Chinese crocodile lizard/ Họ Thằn lằn cá sấu trung quốc |
||
Shinisaurus crocodilurus/ Chinese crocodile lizard/ Thằn lằn cá sấu |
|
|
SERPENTES/ Snakes/ Bộ Rắn |
||
Boidae/ Boas/ Họ trăn nam mỹ |
||
|
Boidae spp./ Boids, Boas/ Tất cả các loài Trăn thuộc họ Boidae (trừ các loài được quy định tại Phụ lục I) |
|
Acrantophis spp./Madagascar boa/ Các loài Trăn Madagascar |
|
|
Boa constrictor occidentalis/ Argentina boa constrictor/ Trăn argentina |
|
|
Epicrates inornatus/ Puerto rican boa/ Trăn puerto rica |
|
|
Epicrates monensis/ Mona boa/ Trăn mona |
|
|
Epicrates subflavus/ Jamaican boa/ Trăn jamaica |
|
|
Sanzinia madagascariensis/ Madagascar tree boa/ Trăn cây madagascar |
|
|
Bolyeriidae/ Round Island boas/ Họ Trăn đảo |
||
|
Bolyeriidae spp./ Round islands boas/ Các loài Trăn thuộc họ Bolyeriidae (trừ các loài được quy định tại Phụ lục I) |
|
Bolyeria multocarinata/ Round island (Mauritus) boa/ Trăn đảo tròn Mauritus |
|
|
Casarea dussumieri/ Round island boa/ Trăn đảo tròn nam mỹ |
|
|
Colubridae/ Typical snakes, water snakes, whipsnakes/ Họ Rắn nước |
||
|
|
Atretium schistosum/ Olivaceous keel-back water snake/ Rắn nước gờ lưng nâu (Ấn Độ) |
|
|
Cerberus rynchops/ Dog-faced water snake/ Rắn ráo răng chó (Ấn Độ) |
|
Clelia clelia/ Mussurana snake/ Rắn mussurana |
|
|
Cyclagras gigas/ False water snake/ Rắn nước giả |
|
|
Elachistodon westermanni/ Westernman’s snake/ Rắn Westernman |
|
|
Ptyas mucosus/ Asian rat snake/ Rắn ráo trâu, hổ trâu |
|
|
|
Xenochrophis piscator/ Chiquered keel-back water snake/ Rắn nước gờ lưng (Ấn Độ) |
|
|
Xenochrophis schnurrenbergeri/Bar-necked Keelback/rắn nước khoang cổ (Ấn Độ) |
|
|
Xenochrophis tytleri/Andaman keelback / Rắn nước andaman (Ấn Độ) |
Elapidae/ Cobras, coral snakes/ Họ Rắn hổ |
||
|
Hoplocephalus bungaroides/ Broad-headed snake/ Rắn cạp nia đầu to |
|
|
|
Micrurus diastema/Atlanta coral snake/ Rắn san hô (Honduras) |
|
|
Micrurus nigrocinctus/ Black banded coral snake/ Rắn biển khoang (Honduras) |
|
|
Micrurus ruatanus /Roatán coral snake /Rắn sọc khoanh san hô (Honduras) |
|
Naja atra/ Chinese Cobra/ Rắn hổ mang trung quốc |
|
|
Naja kaouthia/ Monocled cobra/ Rắn hổ mang kao-thia |
|
|
Naja mandalayensis/ Burmese spitting cobra/ Rắn hổ myanmar |
|
|
Naja naja/ Indian cobra/ Rắn hổ mang thường |
|
|
Naja oxiana/ Central Asian cobra/ Hổ mang oxiana |
|
|
Naja philippinensis/ Philippine cobra/ Rắn hổ mang philippine |
|
|
Naja sagittifera/Andaman cobra/ Rắn hổ ấn độ |
|
|
Naja samarensis/ Southeastern Philippine cobra/ Rắn hổ đông nam philippine |
|
|
Naja siamensis/ Indo-Chinese cobra/ Rắn hổ mang thái lan |
|
|
Naja sputatrix/ Javan spitting cobra/ Rắn hổ java |
|
|
Naja sumatrana/ Equatorial spitting cobra/ Rắn hổ mang sumatra |
|
|
Ophiophagus hannah/ King cobra/ Rắn hổ mang chúa |
|
Loxocemidae/ Mexican dwarf boa/ Họ Trăn mexico |
||
|
Loxocemidae spp./ Mexican pythons/ Các loài thuộc họ Loxocemidea |
|
Pythonidae/ Pythons/ Họ Trăn |
||
|
Pythonidae spp./ Pythons/ Các loài Trăn thuộc họ Pythonidae (trừ các phụ loài được quy định Phụ lục I) |
|
Python molurus molurus/ Indian (rock) python/ Trăn đất ấn độ |
|
|
Tropidophiidae/ Wood boas/ Họ Trăn cây |
||
|
Tropidophiidae spp./ Wood boas/ Các loài Trăn cây thuộc họ Tropidophiidae |
|
Viperidae/ Vipers/ Họ Rắn lục |
|
|
|
Atheris desaixi /Mount Kenya bush viper/ Rắn lục bụi rậm kenya |
|
|
Bitis worthingtoni /Kenya horned viper/ Rắn lục sừng kenya |
|
|
|
Crotalus durissus/ South American rattlesnake/ Rắn săn chuột nam mỹ (Honduras) |
|
|
Daboia russelii/ Russell’s viper/ Rắn lục russell (Ấn Độ) |
|
Pseudocerastes urarachnoides |
|
|
Trimeresurus mangshanensis/Mangshan pit-viper/Rắn lục đất mangshan |
|
Vipera ursinii/ Orsini’s viper/ Rắn lục orsini (chỉ áp dụng đối với quần thể của châu Âu, trừ quần thể ở khu vực Liên bang Xô Viết cũ không thuộc các Phụ lục của CITES) |
|
|
|
Vipera wagneri/ Wagner’s viper/ Rắn lục wagner |
|
TESTUDINES/BỘ RÙA |
||
Carettochelyidae/ Pig-nosed turtles/ Họ Rùa mũi lợn |
||
|
Carettochelys insculpta/ Pig-nosed turtle/ Rùa mũi to australia |
|
Chelidae/ Austro-American side-necked turtles/ Họ Rùa cổ rắn |
||
|
Chelodina mccordi/ Roti Island snake-necked turtle/ Rùa cổ rắn (hạn ngạch xuất khẩu vì mục đích thương mại bằng không đối với mẫu vật khai thác từ tự nhiên) |
|
Pseudemydura umbrina/ Western (Short necked) swamp tortoise/ Rùa cổ rắn đầm lầy |
|
|
Cheloniidae/ Marine turtles/ Họ Rùa biển |
||
Cheloniidae spp./Marine (sea) turtles/ Các loài Rùa biển thuộc họ Cheloniidae |
|
|
Chelydridae/ Snapping turtles/Họ rùa đớp |
||
|
|
Chelydra serpentina/common snapping turtle/ Rùa cá sấu (Hoa Kỳ) |
|
|
Macrochelys temminckii/ Alligator snapping turtle/ Rùa mõm cá sấu bắc mỹ (Hoa Kỳ) |
Dermatemydidae/ Central American river turtle/ Họ Rùa sông trung mỹ |
||
|
Dermatemys mawii/ Central American river turtle/ Rùa sông trung mỹ |
|
Dermochelyidae/ Leatherback turtle/ Họ Rùa da |
||
Dermochelys coriacea/ Leather-back turtle/ Rùa da |
|
|
Emydidae/ Box turtles, freshwater turtles/ Họ Rùa đầm lầy |
||
|
Clemmys guttata/Spotted turtle/Rùa chấm |
|
|
Emydoidea blandingii/Blanding’s turtle/ Rùa blanding |
|
|
Glytemys insculpta/ Wood turtle/ Rùa gỗ |
|
Glytemys muhlenbergii/ Bog turtle/ Rùa đầm lầy |
|
|
|
|
Graptemys spp./ Map turtles/ Các loài Rùa nhám thuộc giống Graptemys (Hoa Kỳ) |
|
Malaclemys terrapin/Diamonback terrapin/Rùa đầm kim cương |
|
|
Terrapene spp./ Box turtles/ Các loài Rùa hộp thuộc giống Terrapene (trừ những loài quy định tại Phụ lục I) |
|
Terrapene coahuila/ Coahuila box turtle/ Rùa hộp coahuila |
|
|
Geoemydidae/ Box turtles, freshwater turtles/ Họ Rùa nước ngọt |
||
Batagur affinis/ Tuntung sungai/ Rùa tungtung sungai malaysia |
|
|
Batagur baska/ River terrapin/ Rùa hoàng gia |
|
|
|
Batagur borneoensis /Painted terrapin/Rùa sơn (hạn ngạch xuất khẩu vì mục đích thương mại bằng không đối với mẫu vật khai thác từ tự nhiên). |
|
|
Batagur dhongoka/ Three-striped roofed turtle/Rùa mái nhà ba sọc |
|
|
Batagur kachuga/ Red-crowned roofed turtle/Rùa mái nhà đầu đỏ |
|
|
Batagur trivittata/ Burmese roofed turtle/Rùa mái nhà Myanmar (hạn ngạch bằng không đối với mẫu vật khai thác từ tự nhiên vì mục đích thương mại) |
|
|
Cuora spp./ Box turtle/ Các loài Rùa hộp giống Cuora. (Trừ các loài thuộc Phụ lục I. Hạn ngạch xuất khẩu mẫu vật đánh bắt từ tự nhiên bằng không đối với các loài Cuora aurocapitata, C. flavomarginata, C. galbinifrons, C. mccordi, C. mouhotii, C. pani, C. trifasciata, C. yunnanensis, C. zhoui) |
|
Cuora bourreti/ Bourret’s Box Turtle/Rùa hộp trán vàng miền trung |
|
|
Cuora picturata/ Southern Vietnam Box Turtle/ Rùa hộp trán vàng miền nam |
|
|
|
Cyclemys spp./Asian leaf turtle/ Các loài rùa lá châu Á thuộc giống Cyclemys |
|
Geoclemys hamiltonii/ Spotted (black) pond turtle/ Rùa nước ngọt đốm đen |
|
|
|
Geoemyda japonica/Ryukyu black-breasted leaf turtle/Rùa đất lưng gù Ryukyu |
|
|
Geoemyda spengleri/ Black-breasted leaf turtle/ Rùa đất spangle |
|
|
Hardella thurjii/ Brahminy river turtle/Rùa sông Brahminy |
|
|
Heosemys annandalii /Yellow-headed temple turtle/ Rùa răng (Hạn ngạch xuất khẩu vì mục đích thương mại bằng không đối với mẫu vật đánh bắt từ tự nhiên) |
|
|
Heosemys depressa/ Arakan forest turtle/ Rùa rừng arakan (Hạn ngạch xuất khẩu vì mục đích thương mại bằng không đối với mẫu vật đánh bắt từ tự nhiên) |
|
|
Heosemys grandis/ Giant asian pond turtle/ Rùa đất lớn |
|
|
Heosemys spinosa/ Spiny turtle/ Rùa đất gai |
|
|
Leucocephalon yuwonoi/ Sulawesi forest turtle/ Rùa rừng sulawesi |
|
|
Malayemys macrocephala/ Malayansnail-eating turtle/ Rùa malay |
|
|
Malayemys subtrijuga/ Mekong snail-eating turtle/Rùa ba gờ |
|
Mauremys annamensis /Annam leaf turtle/ Rùa trung bộ |
|
|
|
|
Mauremys iversoni/ Fujian pond turtle/ Rùa ao fujian (Trung Quốc) |
|
Mauremys japonica/ Japanese pond turtle/ Rùa đầm nhật bản |
|
|
|
Mauremys megalocephala / Chinese big-headed pond turtle (Trung Quốc) |
|
Mauremys mutica/ Asian yellow pond turtle/ Rùa câm |
|
|
Mauremys nigrican/ Red-necked pond turtle/Rùa đầm cổ đỏ |
|
|
|
Mauremys pritchardi/ Pritchard’s pond turtle/Rùa đầm Pritchard (Trung Quốc) |
|
|
Mauremys reevesii/ Chinese three-keeled pond turtle/Rùa ba quỳ trung quốc (Trung Quốc) |
|
|
Mauremys sinensis Chinese stripe-necked turtle/ Rùa cổ sọc (Trung Quốc) |
Melanochelys tricarinata/ Three-keeled land tortoise/ Rùa ba quỳ |
|
|
|
Melanochelys trijuga/Indian black turtle/Rùa đen ấn độ |
|
Morenia ocellata/ Burmese swamp turtle/ Rùa đầm Myanmar |
|
|
|
Morenia petersi/Indian eyed turtle/Rùa mắt ấn độ |
|
|
Notochelys platynota/ Malayan flat-shelled turtle/ Rùa mai phẳng malaysia |
|
|
|
Ocadia glyphistoma/ Guangxi stripe-necked turtle/ Rùa cổ vằn trung quốc (Trung Quốc) |
|
|
Ocadia philippeni/ philippen’s stripe-necked turtle/ Rùa cổ sọc philippine (Trung Quốc) |
|
Orlitia borneensis /Malaysian giant turtle/Rùa lớn malaysia (Hạn ngạch xuất khẩu vì mục đích thương mại bằng không đối với mẫu vật đánh bắt từ tự nhiên) |
|
|
Pangshura spp./ Các loài Rùa thuộc giống Pangshura (trừ các loài quy định tại Phụ lục I) |
|
Pangshura tecta/ Indian roofed turtle/ Rùa pangshura técta |
|
|
|
Sacalia bealei/ Beal’s eyed turtle/ Rùa bốn mắt |
|
|
|
Sacalia pseudocellata/ False-eyed turtle/ Rùa mắt giả (Trung Quốc) |
|
Sacalia quadriocellata/ Asean four-eyed turtle/ Rùa bốn mắt châu Á |
|
|
Siebenrockiella crassicollis/ Black marsh turtle/ Rùa cổ lớn |
|
|
Siebenrockiella leytensis/ philippine pond turtle/ Rùa leyten |
|
|
Vijayachelys silvatica/Cane turtle/Rùa que |
|
Platysternidae/ Big-headed turtle/ Họ Rùa đầu to |
||
Platysternidae spp./Big-headed turtle/ Các loài thuộc họ rùa đầu to |
|
|
Podocnemididae/ Afro-American side-necked turtles/ Họ Rùa đầu to |
||
|
Erymnochelys madagascariensis/ Madagascar big-headed side-neck turtle/ Rùa đầu to Madagascar |
|
|
Peltocephalus dumerilianus/ Big-headed Amazon river turtle/ Rùa đầu to sông Amazon |
|
|
Podocnemis spp./ South American river turtles/ Các loài Rùa sông Amazon và Rùa sông nam mỹ thuộc giống Podocnemis |
|
Testudinidae/ Tortoises/ Họ Rùa núi |
||
|
Testudinidae spp./ True tortoises/ Các loài Rùa cạn thuộc họ Testudinidae (Trừ các loài quy định tại Phụ lục I. Hạn ngạch xuất khẩu mẫu vật từ tự nhiên hàng năm là bằng không áp dụng cho loài Centrochelys sulcata được khai thác từ tự nhiên và buôn bán vì mục đích thương mại) |
|
Astrochelys radiata/ Radiated tortoise/ Rùa phóng xạ |
|
|
Astrochelys yniphora/ Ploughshare tortoise/ Rùa lưỡi cày |
|
|
Chelonoidis nigra/Galapagos tortoise/ Rùa galápagos |
|
|
Geochelone elegans |
|
|
Geochelone platynota/ Burmese star tortoise/Rùa sao myanmar |
|
|
Gopherus flavomarginatus/ Bolson gopher tortoise/ Rùa góc bôn-sơn |
|
|
Malacochersus tornieri |
|
|
Psammobates geometricus/ Geometric tortoise/ Rùa mai hình răng |
|
|
Pyxis arachnoides/ Spider tortoise/ Rùa mai nhện |
|
|
Pyxis planicauda/ Flat-tailed tortoise/ Rùa nhện mai phẳng |
|
|
Testudo kleinmanni/ Egyptian tortoise/ Rùa núi ai cập |
|
|
Trionychidae/ Soft-shelled turtles, terrapins/ Họ Ba ba |
||
|
Amyda cartilaginea/ Asian soft-shelled turtle/ Cua đinh, Ba ba nam bộ |
|
|
|
Apalone ferox/ Florida softshell turtle/ Ba ba Florida (Hoa Kỳ) |
|
|
Apalone mutica/ smooth softshell turtle / Ba ba trơn bắc mỹ (Hoa Kỳ) |
|
|
Apalone spinifera/ spiny softshell turtle/ Ba ba gai châu Mỹ (trừ phụ loài quy định tại Phụ lục I) (Hoa Kỳ) |
Apalone spinifera atra/ Cuatro cienegas (black) soft-shelled turtle/ Ba ba đen cienegas |
|
|
|
Chitra spp./ Các loài thuộc giống Chitra (Trừ các loài thuộc Phụ lục I). |
|
Chitra chitra/ Southeast Asian Narrow-headed Softshell Turtle/Ba ba đầu hẹp Đông Nam Á |
|
|
Chitra vandijki/Burmese narrow-headed softshell turtle/Ba ba đầu dẹt Myanmar |
|
|
|
Cyclanorbis elegans/ Nubian Flapshell Turtle/Ba ba mai phẳng nubian |
|
|
Cyclanorbis senegalensis /Senegal Flapshell Turtle/Ba ba senegal |
|
|
Cycloderma aubryi /Aubry’s flapshell turtle/Ba ba mai phẳng aubry |
|
|
Cyclo |